Chỉ số giá tiêu dùng tháng 5 năm 2013
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá đô la mỹ cả nước tháng 5 năm 2013
Đơn vị tính: %
|
MÃ SỐ |
CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 5 NĂM 2013 SO VỚI |
Năm tháng đầu năm 2013 so với cùng kỳ năm 2012 |
|||
Kỳ gốc năm 2009 |
Tháng 5 năm 2012 |
Tháng 12 năm 2012 |
Tháng 4 năm 2013 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
C |
149.32 |
105.72 |
102.04 |
99.89 |
106.28 |
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
01 |
157.60 |
102.13 |
101.73 |
99.80 |
102.41 |
1- Lương thực |
011 |
140.86 |
97.05 |
98.53 |
99.49 |
96.60 |
2- Thực phẩm |
012 |
158.82 |
102.21 |
102.25 |
99.65 |
102.48 |
3- Ăn uống ngoài gia đình |
013 |
167.18 |
105.31 |
102.73 |
100.32 |
106.22 |
II. Đồ uống và thuốc lá |
02 |
136.01 |
104.02 |
102.48 |
100.38 |
103.92 |
III. May mặc, mũ nón, giầy dép |
03 |
141.27 |
107.65 |
103.09 |
100.31 |
107.92 |
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) |
04 |
161.95 |
103.30 |
99.54 |
99.32 |
104.36 |
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình |
05 |
127.76 |
104.78 |
102.01 |
100.34 |
105.10 |
VI. Thuốc và dịch vụ y tế |
06 |
167.58 |
148.40 |
112.39 |
100.59 |
145.20 |
Trong đó: Dịch vụ y tế |
063 |
187.38 |
168.34 |
115.75 |
100.69 |
163.49 |
VII. Giao thông |
07 |
147.82 |
101.89 |
101.26 |
99.39 |
104.80 |
VIII. Bưu chính viễn thông |
08 |
86.85 |
99.53 |
99.60 |
99.93 |
99.69 |
IX. Giáo dục |
09 |
165.59 |
115.35 |
100.41 |
100.02 |
116.16 |
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
092 |
166.22 |
116.85 |
100.40 |
100.00 |
117.72 |
X. Văn hoá, giải trí và du lịch |
10 |
126.82 |
103.86 |
101.45 |
100.13 |
104.29 |
XI. Hàng hoá và dịch vụ khác |
11 |
149.49 |
105.81 |
101.99 |
100.03 |
108.38 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG |
1V |
204.51 |
94.17 |
88.54 |
95.38 |
97.65 |
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ |
2U |
121.20 |
100.59 |
100.55 |
100.21 |
99.94 |
Chỉ số giá tiêu dùng chỉ số giá vàng và chỉ số giá đôla mỹ cả nước khu vực thành thị tháng 5 năm 2013
|
MÃ SỐ |
CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 5 NĂM 2013 SO VỚI |
Năm tháng đầu năm 2013 so với cùng kỳ năm 2012 |
|||
Kỳ gốc năm 2009 |
Tháng 5 năm 2012 |
Tháng 12 năm 2012 |
Tháng 4 năm 2013 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
C |
151.29 |
106.98 |
102.65 |
99.99 |
107.28 |
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
01 |
153.52 |
101.37 |
102.07 |
99.57 |
101.35 |
1- Lương thực |
011 |
138.46 |
96.32 |
98.30 |
99.17 |
95.35 |
2- Thực phẩm |
012 |
156.15 |
101.34 |
102.44 |
99.50 |
101.57 |
3- Ăn uống ngoài gia đình |
013 |
164.13 |
108.40 |
105.40 |
100.32 |
108.95 |
II. Đồ uống và thuốc lá |
02 |
135.27 |
104.30 |
102.32 |
100.44 |
104.42 |
III. May mặc, mũ nón, giầy dép |
03 |
143.45 |
108.85 |
103.68 |
100.39 |
109.08 |
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) |
04 |
158.14 |
104.13 |
100.16 |
99.59 |
104.98 |
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình |
05 |
129.65 |
105.57 |
102.24 |
100.39 |
105.97 |
VI. Thuốc và dịch vụ y tế |
06 |
194.88 |
173.32 |
114.91 |
102.23 |
167.66 |
Trong đó: Dịch vụ y tế |
063 |
225.56 |
204.92 |
118.38 |
102.70 |
196.45 |
VII. Giao thông |
07 |
146.30 |
101.77 |
101.11 |
99.46 |
104.62 |
VIII. Bưu chính viễn thông |
08 |
88.31 |
99.46 |
99.75 |
99.93 |
99.51 |
IX. Giáo dục |
09 |
182.69 |
113.06 |
100.46 |
100.02 |
115.27 |
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
092 |
200.24 |
114.52 |
100.39 |
100.00 |
119.75 |
X. Văn hoá, giải trí và du lịch |
10 |
120.72 |
103.75 |
101.71 |
100.34 |
104.04 |
XI. Hàng hoá và dịch vụ khác |
11 |
148.01 |
106.36 |
102.65 |
100.12 |
109.07 |
Chỉ số giá tiêu dùng cả nước khu vực nông thôn tháng 5 năm 2013
|
MÃ SỐ |
CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 5 NĂM 2013 SO VỚI |
Năm tháng đầu năm 2013 so với cùng kỳ năm 2012 |
|||
Kỳ gốc năm 2009 |
Tháng 5 năm 2012 |
Tháng 12 năm 2012 |
Tháng 4 năm 2013 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
C |
150.29 |
106.36 |
102.35 |
99.94 |
106.74 |
I.Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
01 |
154.77 |
101.49 |
101.81 |
99.65 |
101.57 |
1- Lương thực |
011 |
139.57 |
96.61 |
98.38 |
99.31 |
95.85 |
2- Thực phẩm |
012 |
156.65 |
101.50 |
102.27 |
99.55 |
101.71 |
3- Ăn uống ngoài gia đình |
013 |
165.85 |
106.54 |
103.81 |
100.32 |
107.30 |
II. Đồ uống và thuốc lá |
02 |
135.84 |
104.18 |
102.36 |
100.41 |
104.23 |
III. May mặc, mũ nón, giầy dép |
03 |
142.55 |
108.33 |
103.41 |
100.36 |
108.57 |
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) |
04 |
159.86 |
103.77 |
99.93 |
99.47 |
104.73 |
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình |
05 |
128.91 |
105.20 |
102.13 |
100.36 |
105.56 |
VI. Thuốc và dịch vụ y tế |
06 |
183.13 |
162.63 |
113.78 |
101.58 |
158.03 |
Trong đó: Dịch vụ y tế |
063 |
209.43 |
189.39 |
117.39 |
101.92 |
182.47 |
VII. Giao thông |
07 |
146.90 |
101.85 |
101.21 |
99.43 |
104.73 |
VIII. Bưu chính viễn thông |
08 |
87.58 |
99.50 |
99.65 |
99.93 |
99.63 |
IX. Giáo dục |
09 |
175.34 |
114.15 |
100.44 |
100.02 |
115.77 |
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
092 |
184.40 |
115.74 |
100.39 |
100.00 |
117.62 |
X. Văn hoá, giải trí và du lịch |
10 |
123.52 |
103.76 |
101.55 |
100.23 |
104.12 |
XI. Hàng hoá và dịch vụ khác |
11 |
148.87 |
106.16 |
102.40 |
100.08 |
108.83 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG |
1V |
204.51 |
94.17 |
88.54 |
95.38 |
97.65 |
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ |
2U |
121.20 |
100.59 |
100.55 |
100.21 |
99.94 |
|
|
|
|
|
|
|