Những cái nhất về FDI trong năm 2012



10 NGÀNH, LĨNH VỰC THU HÚT FDI NHIỀU NHẤT 11 THÁNG 2012

Đvt: triệu USD

STT

Ngành, lĩnh vực

FDI đăng ký cấp mới và tăng thêm

So với tổng FDI đăng ký cấp mới và tăng thêm (%)

FDI cấp mới

FDI tăng thêm

Tổng

1

CN chế biến,chế tạo

4.392,70

4.114,7

8.507,40

69,84

2

KD bất động sản

1.350,64

494,36

1.845,00

15,15

3

Bán buôn,bán lẻ;sửa chữa

417,07

48.59

465,66

3,82

4

Thông tin và truyền thông

390,95

12,54

403,49

3,31

5

Vận tải kho bãi

206,98

5,61

212,59

1,75

6

Xây dựng

174,59

-1,09

173,50

1,42

7

Dịch vụ lưu trú & ăn uống

32,66

71,25

103,91

0,85

8

Y tế và trợ giúp XH

84,21

 

84,21

0,69

9

HĐ chuyên môn, KHCN

61,42

19,1

80,52

0,66

10

Giáo dục và đào tạo

1,50

72,38

73,88

0,61






10 NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NHIỀU NHẤT VÀO VIỆT NAM 10 tHÁNG 2012

Đvt: triệu USD

STT

Nhà đầu tư nước ngoài

FDI đăng ký cấp mới và tăng thêm

So với tổng FDI đăng ký cấp mới và tăng thêm (%)

FDI cấp mới

FDI tăng thêm

Tổng

1

Nhật Bản

3.931,55

1.120,36

5.051,91

41,47

2

Singapore

476,55

1.077,58

1.554,13

12,76

3

Hàn Quốc

693,12

393,67

1.086,79

8,92

4

Samoa

29,5

870,3

899,8

7,39

5

BritishVirginIslands

50,21

677,42

727,63

5,97

6

Hồng Kông

516,64

108,17

624,81

5,13

7

Đài Loan

168,86

260,02

428,88

3,52

8

Síp

375,6

2,5

378,1

3,10

9

Trung Quốc

176,76

40,61

217,37

1,78

10

Malaysia

91,7

108,57

200,27

1,64






10 ĐỊA PHƯƠNG THU HÚT FDI NHIỀU NHẤT 10 THÁNG 2012

Đvt: triệu USD

STT

Địa phương

FDI đăng ký cấp mới và tăng thêm

So với tổng FDI đăng ký cấp mới và tăng thêm (%)

FDI cấp mới

FDI tăng thêm

Tổng

1

Bình Dương

1.532,29

755,14

2.287,43

18,78

2

TP Hồ Chí Minh

503,56

642,28

1.145,84

9,41

3

Đồng Nai

618,85

496,19

1.115,04

9,15

4

Hải Phòng

1.050,57

58,35

1.108,92

9,10

5

Bắc Ninh

134,25

958,17

1.092,42

8,97

6

Hà Nội

640,63

383,57

1.024,2

8,41

7

Bắc Giang

51,52

874,38

925,9

7,60

8

Bà Rịa-Vũng Tàu

433,33

30

463,33

3,80

9

Quảng Ninh

390,44

 

390,44

3,21

10

Hưng Yên

134,75

166,15

300,9

2,47



Theo Bộ Kế hoạch và Đầu tư