So sánh giá vàng các thương hiệu sáng 15/6/2018
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1302.39 |
1302.81 |
0.42 (USD/oz) |
||
35.86 |
||||||
2 |
SJC |
3683 |
3691 |
8 |
105 |
|
3 |
BTMC |
3618 |
3663 (thấp nhất) |
45 |
77 (thấp nhất) |
|
4 |
AAA |
3682 |
3697 |
15 |
111 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3683 |
3693 |
10 |
107 |
|
6 |
Eximbank |
3682 |
3692 |
10 |
106 |
|
7 |
Phú Quý |
3682 |
3692 |
10 |
106 |
|
8 |
PNJ |
3683 |
3693 |
10 |
107 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3677 |
3697 (cao nhất) |
20 |
111 (cao nhất) |
So với giá vàng thời điểm 18h chiều hôm qua (14/06/2018), giá vàng các thương hiệu sáng nay (15/06/2018) không có xu hướng tăng. Giá vàng rồng Thăng Long giữ nguyên mức giao dịch 36,18 – 36,63 triệu đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 10.000 đồng/lượng xuống mức giao dịch 36,83 – 36,91 triệu đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 15/06/2018
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
36,18 (+0,00) |
36,63 (+0,00) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 18h chiều ngày hôm qua (14/06/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1302.39 |
1302.81 |
|
Triệu đồng/lượng* |
35,85 (-0,02) |
35,86 (-0,02) |
0,77 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 9h sáng nay (15/06/2018) giá vàng thế giới bán ra giảm nhẹ so với giá vàng thời điểm 15h chiều hôm qua (14/06/2018).