So sánh giá vàng các thương hiệu sáng 25/06/2018
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1270.05 |
1270.5 |
0.45 (USD/oz) |
||
35.05 |
||||||
2 |
SJC |
3681 |
3689 |
8 |
186 |
|
3 |
BTMC |
3583 |
3628 (thấp nhất) |
45 |
125 (thấp nhất) |
|
4 |
AAA |
3680 |
3695 |
15 |
192 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3680 |
3690 |
10 |
187 |
|
6 |
Eximbank |
3681 |
3690 |
9 |
187 |
|
7 |
Phú Quý |
3680 |
3690 |
10 |
187 |
|
8 |
PNJ |
3681 |
3692 |
11 |
189 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3676 |
3696 (cao nhất) |
20 |
193 (cao nhất) |
So với giá vàng thời điểm 15h chiều hôm qua (24/06/2018), giá vàng các thương hiệu sáng nay (25/06/2018) có rất nhiều biến động. Giá vàng rồng Thăng Long và SJC giữ nguyên mức giao dịch. Các thương hiệu Sacombank và Eximbank tăng 10.000 đồng/lượng. Thương hiệu SJC Sài Gòn giảm 10.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 25/06/2018
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
35,83 (+0,00) |
36,28 (+0,00) |
450 |
* Mức giá giữ nguyên của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 15h chiều ngày hôm qua (24/06/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1270.05 |
1270.5 |
|
Triệu đồng/lượng* |
35,04 (+0,02) |
35,05 (+0,02) |
1,25 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 9h sáng nay (25/06/2018) giá vàng thế giới bán ratăng so với giá vàng thời điểm 15h chiều hôm qua (24/06/2018).