So sánh giá vàng chiều 09/01/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1317.11 |
1317.61 |
0.5 (USD/oz) |
||
3610 |
||||||
2 |
SJC |
3651 |
3657 |
6 |
47 |
|
3 |
BTMC |
3592 |
3637 (thấp nhất) |
45 |
27 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3648 |
3661 (cao nhất) |
13 |
51 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3647 |
3657 |
10 |
47 |
|
6 |
Eximbank |
3647 |
3657 |
10 |
47 |
|
7 |
Phú Quý |
3650 |
3658 |
8 |
48 |
|
8 |
PNJ |
3649 |
3657 |
8 |
47 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (09/1/2018), giá vàng các thương hiệu chiều nay (09/01/2018) có xu hướng đi ngang và tăng nhẹ. Giá vàng SJC tăng 20.000 đồng/lượng. Giá vàng Rồng Thăng Long đi ngang. Giá vàng các thương hiệu còn lại đi ngang và giảm trong khoảng 20.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 09/01/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
35,92 (+0,00) |
36,37 (+0,00) |
450 |
* Mức giá không đổi của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (09/01/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,317.11 (giảm) |
1,317.61 (giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
36,09 (-0,04) |
36,10 (-0,04) |
0,27 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (09/01/2018), giá vàng thế giới giảm 40.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng hôm nay (09/01/2018).