So sánh giá vàng chiều 11/4/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1257.76 |
1258.26 |
0.5 (USD/oz) |
||
3441 |
||||||
2 |
SJC |
3650 |
3656 |
6 |
215 |
|
3 |
BTMC |
3429 |
3474 (thấp nhất) |
45 |
33 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3647 |
3662 (cao nhất) |
15 |
221 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3650 |
3660 |
10 |
219 |
|
6 |
Eximbank |
3650 |
3658 |
8 |
217 |
|
7 |
Phú Quý |
3649 |
3656 |
7 |
215 |
|
8 |
PNJ |
3649 |
3658 |
9 |
217 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (11/4/2017), giá vàng các thương hiệu chiều nay (11/4/2017) có xu hướng đi ngang và tăng giảm không đồng nhất. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 20.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giữ nguyên không đổi. Giá vàng PNJ, Phú Quý cùng giảm 10.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng từ 10.000 → 20.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 11/4/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,31 (+0,00) |
34,76 (+0,00) |
450 |
* Mức giá không đổi của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 18h chiều hôm qua (10/4/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,257.76 (tăng) |
1,258.26 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
34,40 (+0,12) |
34,41 (+0,12) |
0,33 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (11/4/2017) giá vàng thế giới tăng 120.000 đồng/lượng so với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (11/4/2017).