So sánh giá vàng chiều 12/4/2017
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1274.05 |
1274.55 |
0.5 (USD/oz) |
||
3485 |
||||||
2 |
SJC |
3659 |
3664 |
5 |
179 |
|
3 |
BTMC |
3456 |
3501 (thấp nhất) |
45 |
16 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3657 |
3670 (cao nhất) |
13 |
185 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3656 |
3666 |
10 |
181 |
|
6 |
Eximbank |
3659 |
3665 |
6 |
180 |
|
7 |
Phú Quý |
3658 |
3665 |
7 |
180 |
|
8 |
PNJ |
3659 |
3667 |
8 |
182 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (12/4/2017), giá vàng các thương hiệu chiều nay (12/4/2017) có xu hướng giảm. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 60.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 20.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 20.000→150.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 12/4/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,56 (-0,06) |
35,01 (-0,06) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (12/4/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,274.05 (giảm) |
1,274.55 (giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
34,84 (-0,08) |
34,85 (-0,08) |
0,16 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (12/4/2017) giá vàng thế giới giảm 80.000 đồng/lượng so với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (12/4/2017).