So sánh giá vàng chiều 26/04/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1234.77 |
1235.27 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|
3323 |
||||||
2 |
SJC |
3318 |
3323 (thấp nhất) |
5 |
0 (nhỏ nhất) |
|
3 |
BMC |
3312 |
3357 (cao nhất) |
45 |
34 (lớn nhất) |
|
4 |
AAA |
3315 |
3323 (thấp nhất) |
8 |
0 (nhỏ nhất) |
|
5 |
Techcombank |
3317 |
3323 (thấp nhất) |
6 |
0 (nhỏ nhất) |
|
6 |
Thần tài SBJ |
3318 |
3324 |
6 |
1 |
|
7 |
Eximbank |
3317 |
3324 |
7 |
1 |
|
8 |
Phú Quý |
3318 |
3327 |
9 |
4 |
|
9 |
PNJ |
3318 |
3323
(thấp nhất) |
5 |
0 (nhỏ nhất) |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (26/4/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (26/4/2016) có xu hướng giảm nhẹ. Vàng Rồng Thăng Long giảm 70.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 50.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 20.000 – 50.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 26/04/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
33,12(-0,07) |
33,57(-0,07) |
450.000 |
* Mức giảm của giá Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (26/4/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1234.77 |
1235.27 |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,22(-0,11) |
33,23(-0,11) |
0,34 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (26/4/2016), giá vàng thế giới giảm 110.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (26/4/2016).