Thị trường chứng khoán Việt Nam năm 2016


Khép lại năm 2016, thị trường chứng khoán (TTCK) Việt Nam có diễn biến khá tích cực. Chốt phiên giao dịch cuối cùng của năm 2016, chỉ số VN-Index dừng ở mức 664,87 điểm, tăng 14,82% so với cuối năm 2015. Trong khi đó, chỉ số HNX-Index tăng nhẹ (0,2%) lên mức 80,12 điểm. Cùng với diễn biến tăng điểm khả quan, tính thanh khoản của thị trường cũng tăng mạnh so với năm 2015. Đáng chú ý, trong năm qua có thêm 118 doanh nghiệp đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM nâng tổng số doanh nghiệp tại sàn này lên 408 doanh nghiệp, đồng thời đẩy vốn hóa thị trường cao gấp 4 lần so với năm 2015.

Bảng 1: Giao dịch cổ phiếu tại HSX năm 2016


VN-Index (điểm)

Khối lượng giao dịch (cổ phiếu)

Giá trị giao dịch (tỷ đồng)

Tháng 1

574,41 – 545,25

2.646.191.101

38.288,91

Tháng 2

540,56 – 559,37

1.897.730.984

32.531,71

Tháng 3

561,56 – 561,22

3.533.457.303

59.238,69

Tháng 4

558,43 – 598,37

2.667.078.979

48.723,48

Tháng 5

599,07 – 618,44

2.513.439.357

46.232,68

Tháng 6

619,86 – 632,26

2.797.782.989

52.193,60

Tháng 7

640,30 – 652,23

2.858.173.602

58.762,17

Tháng 8

848,38 – 674,63

2.710.011.890

56.668,71

Tháng 9

669,19 – 586,73

2.621.611.184

61.942,15

Tháng 10

683,05 – 675,80

2.697.212.886

51.099,97

Tháng 11

676,60 – 665,07

2.598.629.184

50.495,86

Tháng 12

666,54 – 664,87

2.890.429149

56.943,05

Nguồn: HSX

 

Bảng 2: Giao dịch cổ phiếu tại HNX năm 2016


HNX-Index (điểm)

Khối lượng giao dịch (cổ phiếu)

Giá trị giao dịch (tỷ đồng)

Tháng 1

79,45 – 76,87

882.207.629

8.307,78

Tháng 2

76,24 – 78.73

647.750.316

6.608,79

Tháng 3

78,96 – 79,05

1.277.509.328

13.458,77

Tháng 4

78,47 – 80,68

971.607.481

10.807,65

Tháng 5

80,67 – 81,92

943.891.548

11.154,24

Tháng 6

81,93 – 84,72

1.253.959.851

14.063,91

Tháng 7

85,15 – 83,71

1.178.615.873

11.643.69

Tháng 8

83,21 – 84,38

889.988.370

10.985,48

Tháng 9

84,04 -85,00

874.599.810

10.770,91

Tháng 10

85,35 – 82,25

877.259.687

9.494,98

Tháng 11

82,32 – 80,63

905.279.353

8.580,31

Tháng 12

81,55 – 80,12

912.085.724

9.251,26

Nguồn: HNX

 

Bảng 3: Giao dịch cổ phiếu tại UpCom năm 2016


UPCoM Index (điểm)

Khối lượng giao dịch (cổ phiếu)

Giá trị giao dịch (tỷ đồng)

Tháng 1

50,86 – 47,37

163.625.732

2.502,92

Tháng 2

47,28 – 48,84

72.401.067

848,81

Tháng 3

49,05 – 61,39

314.079.985

5.058,49

Tháng 4

59,68 – 57,77

215.423.964

2.607,32

Tháng 5

56,89 – 56,41

144.694.079

1.768,67

Tháng 6

56,60 – 58,22

244.599.819

3.386,82

Tháng 7

58,01 – 56,54

135.779.031

2.350,06

Tháng 8

56,22 – 55,65

114.870.346

1.857,12

Tháng 9

56,32 – 57,33

136.577.186

2.105,58

Tháng 10

57,40 – 59,39

135.273.240

1.861,68

Tháng 11

59,29 – 58,11

149.870.466

3.169,84

Tháng 12

57,88 – 53,82

243.660.646

4.343,75

Nguồn: HNX