Thị trường tiền tệ tháng 1 và 2/2017
LÃI SUẤT BÌNH QUÂN LIÊN NGÂN HÀNG |
||||||
Tuần từ |
03-25/01 |
02-03/02 |
06-10/02 |
13-17/02 |
20-24/02 |
27-28/02 |
Qua đêm |
4,13 – 5,31 |
4,12 - 3,87 |
1,78 – 1,55 |
2,18 – 4,85 |
4,91 – 2,67 |
3,15 – 3,65 |
1 tuần |
4,44 – 5,02 |
4,70 – 4,76 |
4,32 – 1,80 |
2,25 – 4,75 |
4,98 – 2,90 |
3,20 – 4,17 |
2 tuần |
4,70 – 5,36 |
4,69 – 5,31 |
4,50 – 1,92 |
2,42 – 4,78 |
4,87 – 3,45 |
3,67 – 4,32 |
1 tháng |
5,18 – 5,39 |
4,82 – 5,58 |
5,62 – 3,04 |
3,54 – 4,65 |
4,99 – 3,82 |
5,10 – 4,57 |
3 tháng |
5,30 – 5,55 |
5,20 – 5,43 |
5,26 – 4,67 |
3,83 – 4,87 |
5,03 – 4,67 |
4,75 – 5,03 |
6 tháng |
5,00 – 5,40 |
5,22 – 5,22 |
5,21 – 4,60 |
5,00 – 4,66 |
5,00 – 5,50 |
6,00 – 6,00 |
9 tháng |
- |
- |
5,80 – 5,80 |
5.40 |
- |
- |
Doanh số giao dịch (tỷ VND) |
79.912 |
26.411 |
90.555 |
98.401 |
100.453 |
23.158 |
Nguồn: NHNN |
DIỄN BIẾN THAY ĐỔI TỶ GIÁ VND/USD |
||||||
Tuần từ |
3/1 – 24/1 |
2/2 – 3/2 |
6/2 – 10/2 |
13/2– 17/2 |
20/2 – 24/2 |
27-28/2 |
Giá mua vào |
22.690 - 22.530 |
22.620-22.585 |
22.545 - 22.615 |
22.660 – 22.750 |
22.770 - 22.760 |
22.745 – 22.740 |
Giá bán ra |
22.760 -22.600 |
22.690 -22.655 |
22.610 - 22.680 |
22.730 - 22.820 |
22.840 - 22.830 |
22.815 - 22.810 |
Nguồn: Vietcombank.com |
Chỉ số USD - Index trong 2 tháng đầu năm 2017 có diễn biến chính là tăng điểm vào nửa đầu tháng và giảm giá vào giai đoạn cuối tháng. Chỉ số USD đạt mức cao nhất tại 103,21 (ngày 3/1) và thấp nhất tại 99,90 (ngày 6/2). Tính đến tháng 2, chỉ số giá USD tăng 0,92% so với tháng 1, tăng 0,56% so với tháng 12/2016 và tăng 2,12% so với cùng kỳ năm 2016.
CHỈ SỐ USD (TỪ 3/1/2017 ĐẾN NGÀY 28/2/2017) |
||||||
Tuần từ |
3/1 – 24/1 |
2/2 – 3/2 |
6/2 – 10/2 |
13/2 - 17/2 |
20/2 – 24/2 |
27-28/2 |
USD - index (điểm) |
103,21 - 100,27 |
100,27 – 99,73 |
99,90 – 100,71 |
101,02 – 100,95 |
100,90 – 101,12 |
101,17 – 101,36 |
Nguồn: www.marketwatch.com |