Thị trường vàng sáng 18/06/2018
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1291.84 |
1282.32 |
0.9 (USD/oz) |
||
35.86 |
||||||
2 |
SJC |
3674 |
3682 |
8 |
151 |
|
3 |
BTMC |
3603 |
3648 (nhỏ nhất) |
45 |
117 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3670 |
3685 |
15 |
154 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3670 |
3690 (cao nhất) |
20 |
159 (cao nhất) |
|
6 |
Eximbank |
3673 |
3683 |
10 |
152 |
|
7 |
Phú Quý |
3673 |
3683 |
10 |
152 |
|
8 |
PNJ |
3674 |
3684 |
10 |
153 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3671 |
3688 |
17 |
157 |
So với giá vàng thời điểm 18h chiều hôm qua (17/06/2018), giá vàng các thương hiệu sáng nay (18/06/2018) có xu hướng biến động khác nhau. Giá vàng rồng Thăng Long tăng 20.000 đồng/lượng lên mức giao dịch 36,03 – 36,48 triệu đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 20.000 đồng/lượng lên mức giao dịch 36,74 – 36,82 triệu đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 18/06/2018
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
36,03 (+0,02) |
36,48 (+0,02) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 18h chiều ngày hôm qua (18/06/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1291.84 |
1282.32 |
|
Triệu đồng/lượng* |
35,57 (+0,04) |
35,31 (+0,04) |
1,17 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 9h sáng nay (18/06/2018) giá vàng thế giới bán ratăng so với giá vàng thời điểm 15h chiều hôm qua(17/06/2018).