Tình hình chỉ số giá 10 tháng năm 2013

Theo gso.gov.vn

Chỉ số giá tiêu dùng tháng 10/2013 tăng 0,49% so với tháng trước, trong đó nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng cao nhất với 0,86% (Lương thực tăng 0,91%; thực phẩm tăng 1,04%); giáo dục tăng 0,53% (Dịch vụ giáo dục tăng 0,55%); nhà ở và vật liệu xây dựng tăng 0,5%.

Các nhóm hàng hóa, dịch vụ khác có chỉ số giá tăng thấp hơn mức tăng chung hoặc giảm gồm: May mặc, mũ nón, giày dép tăng 0,35%; thiết bị và đồ dùng gia đình tăng 0,24%; văn hóa, giải trí và du lịch tăng 0,14%; đồ uống và thuốc lá tăng 0,12%; thuốc và dịch vụ y tế tăng 0,1%; giao thông giảm 0,17%; bưu chính viễn thông giảm 0,03%.

Chỉ số giá tiêu dùng tháng 10/2013 tăng 5,14% so với tháng 12/2012 và tăng 5,92% so với cùng kỳ năm trước. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân mười tháng năm nay tăng 6,74% so với bình quân cùng kỳ năm 2012.

Chỉ số giá vàng tháng 10/2013 giảm 2,87% so với tháng trước; giảm 20,94% so với tháng 12/2012; giảm 22,15% so với cùng kỳ năm trước. Chỉ số giá đô la Mỹ tháng 10/2013 giảm 0,18% so với tháng trước; tăng 1,14% so với tháng 12/2012; tăng 1,06% so với cùng kỳ năm 2012

Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 10 năm 2013

Đơn vị tính: %

 

Tháng 10/2013 so với:

Chỉ số giá 10 tháng
năm 2013 so với

cùng kỳ năm 2012

 

Tháng 10

năm 2012

Tháng 9

năm 2013

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG

105,92

100,49

106,74

 

 

 

 

 

 

 

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

104,13

100,86

102,23

 

    Trong đó:

Lương thực

99,64

100,91

97,17

 

 

Thực phẩm

105,11

101,04

102,55

 

 

Ăn uống ngoài gia đình

105,54

100,25

106,53

 

Đồ uống và thuốc lá

104,19

100,12

104,20

 

May mặc, giày dép và mũ nón

107,35

100,35

108,15

 

Nhà ở và vật liệu xây dựng

103,39

100,50

104,79

 

Thiết bị và đồ dùng gia đình

104,63

100,24

105,19

 

Thuốc và dịch vụ y tế

125,09

100,10

151,63

 

    Trong đó:

Dịch vụ y tế

131,73

100,04

171,94

 

Giao thông

 

102,78

99,83

104,89

 

Bưu chính viễn thông

99,43

99,97

99,53

 

Giáo dục

 

111,82

100,53

114,66

 

    Trong đó:

Dịch vụ giáo dục

112,89

100,55

116,30

 

Văn hoá, giải trí và du lịch

103,49

100,14

104,06

 

Đồ dùng và dịch vụ khác

105,85

100,23

107,35

 

 

 

 

 

 

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG

77,85

97,13

91,27

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ

101,06

99,82

100,58