Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài 10 tháng năm 2013

Theo mpi.gov.vn

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/10/2013)

TT

Chuyên ngành

Số dự án

Tổng vốn đầu tư đăng ký
(Triệu USD)

Vốn điều lệ
(Triệu USD)

1

CN chế biến,chế tạo

8516

120,964.54

43,283.70

2

KD bất động sản

401

48,432.91

12,365.85

3

Dvụ lưu trú và ăn uống

341

10,722.25

2,769.48

4

Xây dựng

1008

9,809.91

3,617.84

5

SX,pp điện,khí,nước,đ.hòa

91

9,530.18

2,043.41

6

Thông tin và truyền thông

892

3,988.16

2,235.05

7

Nghệ thuật và giải trí

141

3,664.48

1,074.97

8

Vận tải kho bãi

369

3,531.26

1,081.48

9

Nông,lâm nghiệp;thủy sản

499

3,336.08

1,723.09

10

Bán buôn,bán lẻ;sửa chữa

1052

3,296.59

1,727.39

11

Khai khoáng

81

3,261.85

2,606.43

12

HĐ chuyên môn, KHCN

1476

1,490.50

880.47

13

Tài chính,n.hàng,bảo hiểm

77

1,322.45

1,172.51

14

Y tế và trợ giúp XH

89

1,311.70

327.28

15

Cấp nước;xử lý chất thải

31

1,285.18

315.56

16

Dịch vụ khác

126

744.34

157.65

17

Giáo dục và đào tạo

168

663.19

152.70

18

Hành chính và dvụ hỗ trợ

117

193.90

101.01

 

Tổng số

15,475

227,549.47

77,635.86

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/10/2013)

TT

 Hình thức đầu tư

 Số dự án

  Tổng vốn đầu tư đăng ký
(Triệu USD) 

  Vốn điều lệ
(Triệu USD) 

1

 100% vốn nước ngoài 

12325

                  152,136.26

                     49,403.70

2

 Liên doanh          

2729

                    59,606.31

                     21,111.01

3

 HỢP ĐỒNG BOT,BT,BTO 

10

                      5,891.12

                       1,392.88

4

 Hợp đồng hợp tác KD 

216

                      5,138.16

                       4,277.27

5

 Công ty cổ phần     

194

                      4,679.60

                       1,368.05

6

 Công ty mẹ con      

1

                          98.01

                           82.96

 

Tổng số

15,475

                  227,549.47

                     77,635.86

 

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/10/2013)

TT

Đối tác đầu tư

Số dự án

Tổng vốn đầu tư đăng ký
(Triệu USD)

Vốn điều lệ
(Triệu USD)

1

Nhật Bản

2072

33,665.12

10,847.17

2

Singapore

1199

28,875.31

7,529.89

3

Hàn Quốc

3480

28,711.09

9,049.78

4

Đài Loan

2278

27,784.79

11,292.54

5

BritishVirginIslands

515

15,411.87

5,255.19

6

Hồng Kông

750

12,550.63

3,998.88

7

Hoa Kỳ

670

10,602.85

2,540.53

8

Malaysia

447

10,320.00

3,603.57

9

Trung Quốc

961

6,942.31

2,855.15

10

Thái Lan

324

6,445.38

2,786.11

11

Hà Lan

191

6,036.51

2,544.33

12

Cayman Islands

54

5,794.68

1,415.36

13

Brunei

139

4,841.08

1,009.34

14

Canada

132

4,711.25

1,046.10

15

Samoa

100

3,902.05

1,327.17

16

Pháp

395

3,235.68

1,637.57

17

Vương quốc Anh

171

2,802.38

1,625.37

18

Thụy Sỹ

95

2,047.08

1,369.68

19

Liên bang Nga

93

1,932.00

1,716.33

20

Luxembourg

26

1,516.04

785.98

21

Australia

290

1,437.61

598.75

22

CHLB ĐỨC

212

1,144.62

534.38

23

British West Indies

6

987.00

246.84

24

Síp

12

941.02

122.32

25

Đan Mạch

106

668.39

234.86

26

Indonesia

38

320.52

144.07

27

Phần Lan

8

320.24

39.46

28

Philippines

65

284.70

139.52

29

Italia

50

257.43

85.95

30

ấn Độ

74

253.23

153.86

31

Slovakia

5

235.47

12.47

32

Mauritius

34

232.19

160.87

33

Bermuda

6

226.57

133.45

34

Cook Islands

3

191.00

22.57

35

Bỉ

46

136.95

38.87

36

TVQ ả rập thống nhất

6

134.60

27.94

37

Na Uy

30

116.98

51.35

38

Channel Islands

14

113.98

41.06

39

Bahamas

3

108.65

22.95

40

Ba Lan

10

99.74

41.72

41

New Zealand

20

77.80

40.30

42

21

74.17

43.36

43

Belize

9

72.90

34.36

44

Isle of Man

2

70.00

10.40

45

Thổ Nhĩ Kỳ

9

68.80

23.46

46

Barbados

2

68.14

32.19

47

Lào

8

66.75

11.96

48

Thụy Điển

35

66.45

23.28

49

Cộng hòa Séc

30

64.21

31.92

50

Campuchia

13

54.62

21.30

51

Panama

9

51.02

39.46

52

Hungary

13

50.94

13.39

53

Ma Cao

8

45.20

26.60

54

Saint Kitts & Nevis

2

39.69

12.63

55

Liechtenstein

2

35.50

10.82

56

CH Seychelles

8

33.60

13.70

57

Bungary

10

30.94

27.63

58

Tây Ban Nha

31

30.29

17.29

59

Ukraina

12

27.29

15.82

60

Irắc

2

27.10

27.10

61

Ecuador

1

20.86

6.07

62

Costa Rica

2

16.57

16.57

63

Saint Vincent

1

16.00

1.45

64

Srilanca

9

13.94

7.39

65

Israel

15

12.65

6.56

66

Dominica

2

11.00

3.40

67

St Vincent & The Grenadines

2

9.00

3.20

68

Cu Ba

1

6.60

2.20

69

Ireland

11

6.18

2.48

70

Island of Nevis

1

6.00

1.00

71

Oman

1

5.00

2.28

72

Slovenia

3

3.25

1.02

73

Turks & Caicos Islands

2

3.10

1.40

74

Quốc đảo Marshall

2

3.00

1.05

75

Brazil

1

2.60

1.20

76

Nigeria

19

2.28

2.28

77

Guatemala

1

1.97

0.99

78

Pakistan

10

1.91

1.06

79

Secbia

1

1.58

1.00

80

Rumani

2

1.40

0.70

81

CHDCND TRIỀU TIÊN

5

1.20

0.80

82

Guinea Bissau

1

1.19

0.53

83

Cộng hòa Kyrgyz

1

1.10

0.60

84

Syria

3

1.10

0.50

85

Ma rốc

1

1.00

0.25

86

Maurice

1

1.00

1.00

87

Libăng

4

0.81

0.56

88

Bangladesh

2

0.53

0.15

89

Guam

1

0.50

0.50

90

Jordan

1

0.50

0.50

91

Ai Cập

1

0.40

0.40

92

Maldives

1

0.23

0.03

93

Nam Phi

3

0.18

0.08

94

Achentina

1

0.12

0.12

95

Uruguay

1

0.10

0.10

96

Malta

1

0.05

0.05

97

Mexico

1

0.05

0.05

98

Estonia

1

0.05

0.05

99

Sierra Leone

1

0.04

0.04

100

Iran

1

0.01

0.01

 

Tổng số

15,475

227,549.47

77,635.86

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/10/2013)

TT

Địa phương

Số dự án

Tổng vốn đầu tư đăng ký
(Triệu USD)

Vốn điều lệ
(Triệu USD)

1

TP Hồ Chí Minh

4652

33,841.20

12,453.43

2

Bà Rịa-Vũng Tàu

292

26,378.92

7,359.68

3

Hà Nội

2617

22,007.56

7,765.63

4

Đồng Nai

1146

18,645.07

7,576.70

5

Bình Dương

2306

18,615.00

6,651.00

6

Hà Tĩnh

52

10,610.54

3,658.91

7

Thanh Hóa

47

10,081.94

2,807.92

8

Hải Phòng

394

9,202.67

2,679.45

9

Phú Yên

57

6,531.63

1,473.14

10

Hải Dương

288

6,117.11

1,716.12

11

Bắc Ninh

380

5,604.38

1,049.85

12

Quảng Nam

79

4,984.23

1,229.31

13

Quảng Ninh

104

4,319.26

1,236.81

14

Quảng Ngãi

29

3,997.71

685.51

15

Đà Nẵng

257

3,824.21

1,697.74

16

Long An

493

3,763.09

1,526.95

17

Thái Nguyên

44

3,501.83

305.85

18

Bình Thuận

106

3,452.74

737.03

19

Kiên Giang

35

3,135.60

1,473.85

20

Vĩnh Phúc

157

2,800.34

794.28

21

Dầu khí

50

2,768.69

2,401.69

22

Hưng Yên

268

2,250.66

864.62

23

Thừa Thiên-Huế

72

2,019.44

485.75

24

Tây Ninh

210

1,805.48

1,049.89

25

Bắc Giang

123

1,789.14

1,272.10

26

Bình Định

54

1,595.35

1,254.34

27

Nghệ An

37

1,568.47

274.52

28

Tiền Giang

57

1,252.15

430.45

29

Khánh Hòa

87

1,026.64

310.54

30

Ninh Bình

34

997.52

295.67

31

Lào Cai

35

875.05

267.98

32

Cà Mau

8

785.60

11.50

33

Cần Thơ

63

780.97

701.20

34

Ninh Thuận

30

778.89

259.97

35

Bình Phước

110

746.80

408.36

36

Hậu Giang

16

692.25

410.34

37

Hà Nam

74

615.00

223.63

38

Lâm Đồng

115

493.12

231.23

39

Phú Thọ

84

455.90

256.12

40

Hòa Bình

31

405.16

118.45

41

Bến Tre

33

307.29

173.50

42

Nam Định

44

268.98

175.02

43

Thái Bình

35

267.26

91.18

44

Lạng Sơn

30

192.50

130.34

45

Sơn La

11

165.56

16.12

46

Đắc Lắc

5

146.37

11.17

47

Trà Vinh

30

124.36

73.80

48

Tuyên Quang

9

122.82

25.49

49

Vĩnh Long

25

111.37

78.56

50

Yên Bái

20

102.98

68.77

51

Bạc Liêu

18

89.55

71.92

52

An Giang

18

87.89

44.85

53

Gia Lai

12

85.65

21.81

54

Quảng Trị

16

67.69

26.22

55

Kon Tum

1

67.00

67.00

56

Đồng Tháp

19

61.52

55.55

57

Cao Bằng

15

43.63

35.20

58

Quảng Bình

6

34.83

15.26

59

Sóc Trăng

10

30.04

16.76

60

Đắc Nông

6

19.66

9.05

61

Bắc Cạn

7

17.91

8.44

62

Hà Giang

8

13.31

9.31

63

Lai Châu

4

4.00

3.00

 

Tổng số

15,475

227,549.47

77,635.86