Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài 11 tháng năm 2013

Theo mpi.gov.vn

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/11/2013)

TT

Chuyên ngành

Số dự án

Tổng vốn đầu tư đăng ký
(Triệu USD)

Vốn điều lệ
(Triệu USD)

1

CN chế biến,chế tạo

8578

122,167.80

43,795.99

2

KD bat động sản

405

48,728.69

12,484.04

3

Dvụ lưu trú và ăn uống

342

10,744.00

2,769.52

4

Xây dựng

1020

9,829.56

3,629.57

5

SX, pp điện, khí, nước, điều hòa

91

9,530.18

2,043.41

6

Thông tin và truyền thông

903

3,994.92

2,240.66

7

Nghệ thuật và giải trí

141

3,673.08

1,074.97

8

Vận tải kho bãi

374

3,536.51

1,083.34

9

Nông,lâm nghiệp;thủy sản

501

3,354.23

1,735.13

10

Bán buôn,bán lẻ;sửa chữa

1067

3,314.55

1,739.46

11

Khai khoáng

81

3,261.85

2,606.43

12

HĐ chuyên môn, KHCN

1488

1,507.80

890.75

13

Tài chính,n.hàng,bảo hiểm

77

1,322.45

1,172.51

14

Y tế và trợ giúp XH

89

1,311.70

327.28

15

Cap nước;xử lý chất thải

31

1,285.33

315.71

16

Dịch vụ khác

126

745.64

158.95

17

Giáo dục và đào tạo

169

731.19

168.85

18

Hành chính và dvụ hỗ trợ

117

193.90

101.01

 

Tổng số

15,600

229,233.37

78,337.59

 

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/11/2013)

TT

Hình thức đầu tư

Số dự án

Tổng vốn đầu tư đăng ký
(Triệu USD)

Vốn điều lệ
(Triệu USD)

1

100% vốn nước ngoài

12431

153,407.87

49,937.94

2

Liên doanh

2747

57,978.67

20,927.39

3

HỢP ĐỒNG BOT,BT,BTO

11

7,909.46

1,743.89

4

Hợp động hợp tác KD

216

5,138.16

4,277.27

5

Công ty cổ phần

194

4,701.20

1,368.15

6

Công ty mẹ con

1

98.01

82.96

 

Tổng số

15,600

229,233.37

78,337.59

 

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/11/2013)

TT

Đối tác đầu tư

Số dự án

Tổng vốn đầu tư đăng ký
(Triệu USD)

Vốn điều lệ
(Triệu USD)

1

Nhật Bản

2103

34,526.15

11,199.34

2

Singapore

1213

29,169.14

7,606.04

3

Hàn Quốc

3514

28,883.37

9,136.03

4

Đài Loan

2281

27,818.39

11,312.52

5

BritishVirginIslands

516

15,486.07

5,271.34

6

Hồng Kông

755

12,585.01

4,001.38

7

Hoa Kỳ

671

10,619.35

2,561.73

8

Malaysia

450

10,324.60

3,606.17

9

Trung Quốc

972

6,961.96

2,867.63

10

Thái Lan

330

6,461.58

2,795.41

11

Hà Lan

191

6,036.51

2,544.33

12

Cayman Islands

55

5,864.56

1,485.24

13

Brunei

142

4,881.03

1,015.11

14

Canada

132

4,711.25

1,046.10

15

Samoa

100

3,902.05

1,327.17

16

Pháp

397

3,258.67

1,646.33

17

Vương quốc Anh

172

2,802.53

1,625.52

18

Thụy Sỹ

95

2,047.08

1,369.68

19

Liên bang Nga

94

1,935.80

1,720.12

20

Luxembourg

26

1,516.04

785.98

21

Australia

290

1,437.61

598.75

22

CHLB ĐỨC

214

1,160.96

547.04

23

British West Indies

6

987.00

246.84

24

Síp

12

941.02

122.32

25

Đan Mạch

106

668.39

234.86

26

Indonesia

38

320.52

144.07

27

Phần Lan

8

320.24

39.46

28

Philippines

65

284.70

139.52

29

Italia

50

257.43

85.95

30

an Độ

76

253.93

154.56

31

Slovakia

5

235.47

12.47

32

Mauritius

35

235.19

161.87

33

Bermuda

6

226.57

133.45

34

Cook Islands

3

191.00

22.57

35

Bỉ

48

137.58

38.99

36

TVQ ả rập thống nhat

7

134.80

28.04

37

Na Uy

30

116.98

51.35

38

Channel Islands

14

113.98

41.06

39

Bahamas

3

108.65

22.95

40

Ba Lan

10

99.74

41.72

41

New Zealand

20

77.80

40.30

42

21

74.17

43.36

43

Belize

9

72.90

34.36

44

Isle of Man

2

70.00

10.40

45

Thổ Nhĩ Kỳ

9

68.80

23.46

46

Barbados

2

68.14

32.19

48

Lào

8

66.75

11.96

49

Thụy Điển

35

66.45

23.28

50

Cộng hòa Séc

30

64.21

31.92

51

Campuchia

13

54.62

21.30

52

Panama

9

51.02

39.46

53

Hungary

13

50.94

13.39

54

Ma Cao

8

45.20

26.60

55

Saint Kitts & Nevis

2

39.69

12.63

56

Liechtenstein

2

35.50

10.82

57

CH Seychelles

8

33.60

13.70

58

Bungary

10

30.94

27.63

59

Tây Ban Nha

31

30.29

17.29

60

Ukraina

12

27.29

15.82

61

Irắc

2

27.10

27.10

62

Ecuador

1

20.86

6.07

63

Costa Rica

2

16.57

16.57

64

Saint Vincent

1

16.00

1.45

65

Srilanca

9

13.94

7.39

66

Israel

15

12.65

6.56

67

Dominica

2

11.00

3.40

68

St Vincent & The Grenadines

2

9.00

3.20

69

Cu Ba

1

6.60

2.20

70

Ireland

11

6.18

2.48

71

Island of Nevis

1

6.00

1.00

72

Oman

1

5.00

2.28

73

Slovenia

3

3.25

1.02

74

Turks & Caicos Islands

2

3.10

1.40

75

Quốc đảo Marshall

2

3.00

1.05

76

Brazil

1

2.60

1.20

77

Nigeria

19

2.28

2.28

78

Guatemala

1

1.97

0.99

79

Pakistan

10

1.91

1.06

80

Secbia

1

1.58

1.00

81

Rumani

2

1.40

0.70

82

CHDCND TRIỀU TIÊN

5

1.20

0.80

83

Guinea Bissau

1

1.19

0.53

84

Cộng hòa Kyrgyz

1

1.10

0.60

85

Syria

3

1.10

0.50

86

Ma rốc

1

1.00

0.25

87

Maurice

1

1.00

1.00

88

Libăng

4

0.81

0.56

89

Bangladesh

2

0.53

0.15

90

Guam

1

0.50

0.50

91

Jordan

1

0.50

0.50

92

Ai Cập

1

0.40

0.40

93

Maldives

1

0.23

0.03

94

Nam Phi

3

0.18

0.08

95

Achentina

1

0.12

0.12

96

Uruguay

1

0.10

0.10

97

Malta

1

0.05

0.05

98

Mexico

1

0.05

0.05

99

Estonia

1

0.05

0.05

100

Sierra Leone

1

0.04

0.04

 

Iran

1

0.01

0.01

 

Tổng số

15,600

229,233.37

78,337.59

 

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/11/2013)

TT

Địa phương

Số dự án

Tổng vốn đầu tư đăng ký
(Triệu USD)

Vốn điều lệ
(Triệu USD)

1

TP H? Chí Minh

4686

33,935.88

12,538.43

2

Bà Rịa-Vũng Tàu

294

26,482.52

7,400.68

3

Hà Nội

2641

22,242.65

7,831.66

4

Bình Dương

2344

18,912.66

6,793.02

5

Đồng Nai

1148

18,695.37

7,599.20

6

Hà Tĩnh

52

10,610.54

3,658.91

7

Thanh Hóa

47

10,081.94

2,807.92

8

Hải Phòng

394

9,851.97

2,972.85

9

Phú Yên

57

6,531.63

1,473.14

10

Hải Dương

289

6,119.11

1,717.12

11

Bắc Ninh

384

5,625.83

1,056.40

12

Quảng Nam

79

4,984.23

1,229.31

13

Quảng Ninh

104

4,319.26

1,236.81

14

Quảng Ngãi

29

3,997.71

685.51

15

Đà Nẵng

259

3,827.60

1,697.82

16

Long An

493

3,763.09

1,526.95

17

Thái Nguyên

45

3,505.83

307.85

18

Bình Thuận

106

3,452.74

737.03

19

Kiên Giang

35

3,135.60

1,473.85

20

Vĩnh Phúc

158

2,871.04

795.48

21

Dầu khí

50

2,768.69

2,401.69

22

Hưng Yên

268

2,250.66

864.62

23

Thừa Thiên-Huế

74

2,022.69

486.79

24

Tây Ninh

210

1,805.48

1,049.89

25

Bắc Giang

123

1,789.14

1,272.10

26

Bình Định

57

1,605.60

1,264.59

27

Nghệ An

37

1,568.47

274.52

28

Tiền Giang

57

1,252.15

430.45

29

Khánh Hòa

87

1,026.64

310.54

30

Ninh Bình

34

997.52

295.67

31

Lào Cai

35

875.05

267.98

32

Ninh Thuận

30

808.99

259.97

33

Cà Mau

8

785.60

11.50

34

Cần Thơ

63

780.97

701.20

35

Bình Phước

110

746.80

408.36

36

Hậu Giang

16

692.25

410.34

37

Hà Nam

77

628.40

221.13

38

Lâm Đồng

115

493.12

231.23

39

Phú Thọ

85

463.75

263.12

40

Hòa Bình

31

405.16

118.45

41

Bến Tre

35

312.94

177.15

42

Nam Định

44

268.98

175.02

43

Thái Bình

35

267.26

91.18

44

Lạng Sơn

30

192.50

130.34

45

Trà Vinh

32

184.10

73.80

46

Sơn La

11

165.56

16.12

47

Đắc Lắc

5

146.37

11.17

48

Tuyên Quang

9

122.82

25.49

49

Yên Bái

21

111.98

77.77

50

Vĩnh Long

25

111.37

78.56

51

Bạc Liêu

18

89.55

71.92

52

An Giang

18

87.89

44.85

53

Gia Lai

12

85.65

21.81

54

Quảng Trị

18

80.19

38.72

55

Kon Tum

1

67.00

67.00

56

Đồng Tháp

19

61.52

55.55

57

Cao Bằng

15

43.63

35.20

58

Quảng Bình

6

34.83

15.26

59

Sóc Trăng

10

30.04

16.76

60

Đắc Nông

6

19.66

9.05

61

Bắc Cạn

7

17.91

8.44

62

Hà Giang

8

13.31

9.31

63

Lai Châu

4

4.00

3.00

 

Tổng số

15,600

229,233.37

78,337.59