Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài 9 tháng năm 2013

Theo Bộ Kế hoạch và Đầu tư

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/9/2013)

TT

Chuyên ngành

Số dự án

Tổng vốn đầu tư đăng ký
(Triệu USD)

Vốn điều lệ
(Triệu USD)

1

CN chế biến,chế tạo

8422

118,876.22

42,956.29

2

KD bất động sản

400

48,230.44

12,335.43

3

Dvụ lưu trú và ăn uống

340

10,623.07

2,768.42

4

Xây dựng

992

9,811.32

3,615.52

5

SX,pp điện,khí,nước,đ.hòa

89

7,501.13

1,688.40

6

Thông tin và truyền thông

889

4,039.97

2,246.86

7

Nghệ thuật và giải trí

141

3,664.48

1,074.97

8

Vận tải kho bãi

369

3,522.26

1,076.43

9

Nông,lâm nghiệp;thủy sản

499

3,305.58

1,722.09

10

Bán buôn,bán lẻ;sửa chữa

1030

3,279.30

1,720.50

11

Khai khoáng

79

3,197.03

2,590.61

12

HĐ chuyên môn, KHCN

1446

1,476.12

874.21

13

Tài chính,n.hàng,bảo hiểm

77

1,322.45

1,172.51

14

Y tế và trợ giúp XH

87

1,308.66

324.23

15

Cấp nước;xử lý chất thải

31

1,285.18

315.56

16

Dịch vụ khác

124

740.59

155.56

17

Giáo dục và đào tạo

167

662.89

152.40

18

Hành chính và dvụ hỗ trợ

116

193.60

100.71

 

Tổng số

15,298

223,040.29

76,890.68

 

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/9/2013)

TT

Hình thức
đầu tư

Số dự án

Tổng vốn đầu tư
đăng ký
(Triệu USD)

Vốn
điều lệ
(Triệu USD)

1

100% vốn nước ngoài

12173

149,967.75

49,107.50

2

Liên doanh

2704

57,266.14

20,662.03

3

HỢP ĐỒNG BOT,BT,BTO

10

5,891.12

1,392.88

4

Hợp đồng hợp tác KD

216

5,138.16

4,277.27

5

Công ty cổ phần

194

4,679.10

1,368.05

6

Công ty mẹ con

1

98.01

82.96

 

Tổng số

15,298

223,040.29

76,890.68

 

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/9/2013)

TT

Đối tác đầu tư

Số dự án

Tổng vốn đầu tư đăng ký
(Triệu USD)

Vốn điều lệ
(Triệu USD)

1

Nhật Bản

2047

33,425.92

10,827.09

2

Singapore

1186

28,840.12

7,504.84

3

Đài Loan

2262

27,492.52

11,204.20

4

Hàn Quốc

3431

27,382.15

8,922.42

5

BritishVirginIslands

512

15,303.14

5,228.96

6

Hồng Kông

743

12,525.36

3,987.94

7

Hoa Kỳ

665

10,592.49

2,536.37

8

Malaysia

444

10,220.79

3,600.24

9

Thái Lan

317

6,396.13

2,775.24

10

Hà Lan

190

5,979.55

2,544.27

11

Cayman Islands

54

5,769.68

1,415.36

12

Trung Quốc

939

4,860.08

2,479.17

13

Brunei

136

4,834.43

1,006.59

14

Canada

130

4,690.17

1,022.01

15

Samoa

100

3,901.05

1,326.72

16

Pháp

392

3,235.40

1,637.43

17

Vương quốc Anh

167

2,745.98

1,597.87

18

Thụy Sỹ

93

2,046.78

1,368.88

19

Liên bang Nga

92

1,931.97

1,716.30

20

Luxembourg

26

1,516.04

785.98

21

Australia

289

1,437.57

598.70

22

CHLB ĐỨC

209

1,142.88

533.70

23

British West Indies

6

987.00

246.84

24

Síp

12

941.02

122.32

25

Đan Mạch

106

668.39

234.86

26

Phần Lan

7

319.92

39.36

27

Indonesia

37

300.52

140.07

28

Philippines

65

284.70

139.52

29

Italia

50

257.43

85.95

30

ấn Độ

73

253.21

153.85

31

Slovakia

5

235.47

12.47

32

Mauritius

34

232.19

160.87

33

Bermuda

6

226.57

133.45

34

Cook Islands

3

142.00

22.57

35

Bỉ

46

136.95

38.87

36

TVQ ả rập thống nhất

6

134.60

27.94

37

Na Uy

30

114.98

51.35

38

Channel Islands

14

113.98

41.06

39

Bahamas

3

108.65

22.95

40

Ba Lan

10

99.74

41.72

41

New Zealand

20

77.80

40.30

42

Belize

9

72.90

34.36

43

Isle of Man

2

70.00

10.40

44

Thổ Nhĩ Kỳ

9

68.80

23.46

45

Barbados

2

68.14

32.19

46

Lào

8

66.75

11.96

47

Thụy Điển

34

66.44

23.27

48

Cộng hòa Séc

29

64.01

31.72

49

21

60.17

43.36

50

Campuchia

12

53.62

21.10

51

Panama

9

51.02

39.46

52

Hungary

13

50.94

13.39

53

Ma Cao

8

45.20

26.60

54

Saint Kitts & Nevis

2

39.69

12.63

55

Liechtenstein

2

35.50

10.82

56

CH Seychelles

8

33.60

13.70

57

Israel

16

31.33

15.85

58

Bungary

10

30.94

27.63

59

Tây Ban Nha

31

30.29

17.29

60

Ukraina

12

27.29

15.82

61

Irắc

2

27.10

27.10

62

Ecuador

1

20.86

6.07

63

Costa Rica

2

16.57

16.57

64

Saint Vincent

1

16.00

1.45

65

Srilanca

9

13.94

7.39

66

Dominica

2

11.00

3.40

67

St Vincent & The Grenadines

2

9.00

3.20

68

Cu Ba

1

6.60

2.20

69

Ireland

10

6.01

2.42

70

Island of Nevis

1

6.00

1.00

71

Oman

1

5.00

2.28

72

Slovenia

3

3.25

1.02

73

Turks & Caicos Islands

2

3.10

1.40

74

Brazil

1

2.60

1.20

75

Nigeria

19

2.28

2.28

76

Quốc đảo Marshall

1

2.00

0.05

77

Guatemala

1

1.97

0.99

78

Pakistan

10

1.91

1.06

79

Secbia

1

1.58

1.00

80

Rumani

2

1.40

0.70

81

CHDCND TRIỀU TIÊN

5

1.20

0.80

82

Guinea Bissau

1

1.19

0.53

83

Cộng hòa Kyrgyz

1

1.10

0.60

84

Syria

3

1.10

0.50

85

Ma rốc

1

1.00

0.25

86

Maurice

1

1.00

1.00

87

Libăng

4

0.81

0.56

88

Bangladesh

2

0.53

0.15

89

Guam

1

0.50

0.50

90

Jordan

1

0.50

0.50

91

Ai Cập

1

0.40

0.40

92

Maldives

1

0.23

0.03

93

Nam Phi

3

0.18

0.08

94

Achentina

1

0.12

0.12

95

Uruguay

1

0.10

0.10

96

Malta

1

0.05

0.05

97

Mexico

1

0.05

0.05

98

Estonia

1

0.05

0.05

99

Sierra Leone

1

0.04

0.04

100

Iran

1

0.01

0.01

 

Tổng số

15,298

223,040.29

76,890.68

 

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/9/2013)

TT

Địa phương

Số dự án

Tổng vốn đầu tư đăng ký
(Triệu USD)

Vốn điều lệ
(Triệu USD)

1

TP Hồ Chí Minh

4613

33,486.40

12,405.94

2

Bà Rịa-Vũng Tàu

290

26,353.22

7,352.28

3

Hà Nội

2581

21,993.83

7,757.70

4

Bình Dương

2298

18,587.95

6,641.86

5

Đồng Nai

1134

18,519.12

7,564.16

6

Hà Tĩnh

50

10,606.54

3,654.91

7

Thanh Hóa

46

10,080.94

2,806.92

8

Hải Phòng

389

9,185.97

2,667.25

9

Phú Yên

57

6,531.63

1,473.14

10

Hải Dương

288

6,071.50

1,712.91

11

Bắc Ninh

373

5,585.00

1,040.87

12

Quảng Nam

79

4,984.23

1,229.31

13

Quảng Ninh

104

4,319.26

1,236.81

14

Quảng Ngãi

27

3,928.71

659.51

15

Đà Nẵng

254

3,711.88

1,692.90

16

Long An

480

3,702.91

1,485.99

17

Kiên Giang

35

3,135.60

1,473.85

18

Vĩnh Phúc

156

2,790.34

789.28

19

Dầu khí

50

2,768.69

2,401.69

20

Thái Nguyên

39

2,305.91

250.79

21

Hưng Yên

262

2,244.10

862.72

22

Thừa Thiên-Huế

72

1,990.44

485.75

23

Bắc Giang

122

1,785.88

1,270.15

24

Tây Ninh

202

1,660.38

1,013.79

25

Bình Định

54

1,590.35

1,251.34

26

Nghệ An

35

1,556.42

261.97

27

Bình Thuận

103

1,427.53

383.14

28

Tiền Giang

55

1,181.15

413.45

29

Khánh Hòa

87

1,024.64

310.54

30

Ninh Bình

32

981.70

279.85

31

Lào Cai

34

872.82

265.75

32

Cà Mau

8

785.60

11.50

33

Cần Thơ

59

774.36

694.98

34

Ninh Thuận

29

772.14

253.97

35

Bình Phước

110

746.80

408.36

36

Hậu Giang

16

682.25

397.34

37

Hà Nam

71

598.70

211.83

38

Lâm Đồng

115

493.12

231.23

39

Phú Thọ

84

455.90

256.12

40

Hòa Bình

30

402.16

115.45

41

Bến Tre

33

307.29

173.50

42

Nam Định

43

268.33

174.81

43

Thái Bình

34

262.26

89.68

44

Lạng Sơn

30

192.50

130.34

45

Đắc Lắc

5

146.37

11.17

46

Trà Vinh

30

124.36

73.80

47

Tuyên Quang

9

122.82

25.49

48

Sơn La

11

116.56

16.12

49

Vĩnh Long

23

110.77

77.96

50

Yên Bái

19

99.98

65.77

51

Bạc Liêu

18

89.55

71.92

52

An Giang

18

87.89

44.85

53

Gia Lai

12

85.65

21.81

54

Kon Tum

2

71.95

71.95

55

Quảng Trị

16

67.69

26.22

56

Đồng Tháp

17

46.88

40.97

57

Cao Bằng

15

43.63

35.20

58

Quảng Bình

5

34.78

15.21

59

Sóc Trăng

10

30.04

16.76

60

Đắc Nông

6

19.66

9.05

61

Bắc Cạn

7

17.91

8.44

62

Hà Giang

8

13.31

9.31

63

Lai Châu

4

4.00

3.00

 

Tổng số

15,298

223,040.29

76,890.68