Phí giám sát phòng kiểm nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt?

PV.

Kể từ ngày 1/1/2017, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp sẽ được thực hiện theo những quy định tại Thông tư 207/2016/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành.

Ảnh minh họa. Nguồn: internet
Ảnh minh họa. Nguồn: internet

Tổ chức, cá nhân khi nộp đơn yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện bảo hộ quyền đối với giống cây trồng; kiểm định, lấy mẫu, kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng trong lĩnh vực trồng trọt, giống cây lâm nghiệp phải nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp theo quy định tại Thông tư này.

Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp được quy định như sau:

Stt

Nội dung

Đơn vị

tính

Mức thu

(đồng)

I

Lệ phí



1

Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

Bằng

350.000

2

Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ

Bằng

100.000

3

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp

01 người/lần

100.000

II

Phí bảo hộ giống cây lâm nghiệp



1

Hội đồng công nhận giống cây lâm nghiệp mới

01 lần

4.500.000

2

Công nhận lâm phần tuyển chọn

01 giống

750.000

3

Công nhận vườn giống

01 vườn giống

2.750.000

4

Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống

01 lô giống

750.000

III

Phí bảo hộ giống cây trồng



1

Thẩm định đơn

01 lần

2.000.000

2

Thẩm định lại đơn khi người nộp đơn yêu cầu thì người nộp đơn phải nộp 50% lần đầu

01 lần

1.000.000

3

Duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng




- Từ năm thứ 1 đến năm thứ 3

01 giống/01 năm

3.000.000


- Từ năm thứ 4 đến năm thứ 6

01 giống/01 năm

5.000.000


- Từ năm thứ 7 đến năm thứ 9

01 giống/01 năm

7.000.000


- Từ năm thứ 10 đến năm thứ 15

01 giống/01 năm

10.000.000


- Từ năm thứ 16 đến hết thời gian hiệu lực của Bằng bảo hộ

01 giống/01 năm

20.000.000

4

Thẩm định yêu cầu phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

Đơn

1.200.000

5

Hội đồng công nhận giống cây trồng mới

01 lần

4.500.000

IV

Phí công nhận, chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt



1

Chỉ định phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận

01 phòng, TCCN/lần

15.000.000

2

Giám sát phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận

Phòng, TCCN/lần

7.500.000

V

Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp



1

Cấp mới giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ, phân bón khác

01 cơ sở/lần

6.000.000

2

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép sản xuất phân bón

01 cơ sở/lần

2.500.000