HNX xem xét định kỳ rổ chỉ số HNX30

PV.

Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) thực hiện điều chỉnh định kỳ đối với tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng của các cổ phiếu trong rổ chỉ số HNX30.

Ảnh minh họa. Nguồn: internet
Ảnh minh họa. Nguồn: internet

Dữ liệu được kết xuất và tính toán tại ngày giao dịch cuối cùng của quý trước và được áp dụng sau ngày giao dịch cuối cùng của tháng tiếp theo, ngày 1/11/2018.

Việc tính toán và công bố thông tin được thực hiện theo quy định được nêu tại Bộ Nguyên tắc Xây dựng và Quản lý Chỉ số giá cổ phiếu của HNX.

Theo đó, mã cổ phiếu DHT của Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây được lựa chọn vào rồ chỉ số HNX30 thay thế cho mã cổ phiếu PVC của TCT dung dịch khoan và hóa phẩm dầu khí.

Danh sách rổ cổ phiếu HNX30

STT

Mã CK

Tên Công ty

Mã ngành

Tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng
(%)

1

ACB

Ngân hàng TMCP Á Châu

10000

95

2

SHB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội

10000

85

3

PVS

Tổng CTCP Dịch Vụ Kỹ Thuật Dầu Khí Việt Nam

02000

50

4

VGC

Tổng Công ty Viglacera - CTCP

11000

45

5

VCS

CTCP VICOSTONE

03000

20

6

NTP

CTCP Nhựa Thiếu niên- Tiền Phong

03000

30

7

HUT

CTCP Tasco

04000

75

8

SHS

Công ty Cổ phần chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội

10000

85

9

VCG

Tổng CTCP XNK và Xây dựng Việt Nam

04000

15

10

DBC

CTCP Tập đoàn DABACO Việt Nam

03000

65

11

CEO

CTCP Tập đoàn C.E.O

11000

65

12

PVI

CTCP PVI

10000

15

13

PGS

CTCP Kinh doanh Khí miền Nam

06000

65

14

DGC

CTCP Bột giặt và Hóa chất Đức Giang

03000

40

15

LAS

CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao

03000

35

16

NDN

CTCP Đầu tư phát triển Nhà Đà Nẵng

11000

85

17

MBS

Công ty Cổ phần Chứng khoán MB

10000

25

18

BVS

Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt

10000

35

19

L14

CTCP Licogi 14

04000

70

20

VC3

Công ty Cổ phần Xây Dựng Số 3 - Vinaconex 3

11000

85

21

TV2

CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2

09000

40

22

IDV

Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc

11000

55

23

VMC

Công ty cổ phần VIMECO

04000

50

24

BCC

CTCP Xi măng Bỉm Sơn

03000

30

25

S99

Công ty cổ phần SCI

04000

100

26

MAS

CTCP Dịch vụ Hàng Không Sân Bay Đà Nẵng

06000

60

27

HHG

CTCP Hoàng Hà

05000

95

28

DCS

CTCP Tập Đoàn Đại Châu

06000

100

29

PLC

Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP

02000

25

30

DHT

CTCP Dược phẩm Hà Tây

08000

70

 

Danh sách cổ phiếu dự phòng

(Áp dụng từ ngày 28/9/2018)

 

STT

Mã CK

Tên Công ty

Mã ngành

Tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng
(%)

1

 NVB

Ngân hàng TMCP Quốc Dân

02000

95

2

 SHN

CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội

03000

90

3

 SLS

CTCP Mía đường Sơn La

03000

60

4

 DNP

CTCP Nhựa Đồng Nai

04000

50

5

 TVC

CTCP Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt

05000

80

6

 DP3

CTCP Dược phẩm Trung ương 3

06000

60

7

 DTD

CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt

08000

70

8

 PVB

CTCP Bọc Ống Dầu khí Việt Nam

09000

40

9

 LHC

CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng

10000

70

10

 HLD

CTCP Đầu tư và phát triển Bất động sản HUDLAND

11000

45

 

Đồng thời, HNX cũng công bố danh sách 50 mã cổ phiếu niêm yết được lựa chọn vào rổ chỉ số Large và danh sách các cổ phiếu niêm yết trong rổ chỉ số Mid/Small.