So sánh giá vàng chiều 01/03/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|||
1 |
Quốc tế |
1240.50 |
1241.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|||
33,38 |
||||||||
2 |
SJC |
3352 |
3359 |
7 |
21 |
|||
3 |
BTMC |
3291 |
3336 (thấp nhất) |
45 |
-2 (nhỏ nhất) |
|||
4 |
AAA |
3345 |
3365 (cao nhất) |
20 |
27 (lớn nhất) |
|||
5 |
Thần tài SBJ |
3348 |
3359 |
3352 |
21 |
|||
6 |
Eximbank |
3348 |
3359 |
3351 |
21 |
|||
7 |
Phú Quý |
3350 |
3360 |
10 |
22 |
|||
8 |
PNJ |
3352 |
3362 |
10 |
24 |
So với giá vàng thời điểm 15h chiều hôm qua (29/02/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (01/03/2016) có xu hướng tăng, giảm không đồng nhất. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long giảm 130.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 20.000 đồng/lượng. Trong khi giá vàng thương hiệu AAA tăng 30.000 đồng/lượng. Giá vàng thương hiệu PNJ tăng 10.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng 20.000 – 30.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 01/03/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
32,91 (-0,13) |
33,36 (-0,13) |
450 |
* Mức giảm giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (01/03/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1240.50 (giảm) |
1241.00 (giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,37 (-0,14) |
33,38 (-0,14) |
-0,02 (-0,01) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (01/03/2016), giá vàng thế giới giảm 140.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (01/03/2016).