Một số chỉ tiêu cơ bản của các tổ chức tín dụng tại Việt Nam đến ngày 30/6/2013

Theo sbv.gov.vn

Loại hình TCTD

Tổng tài
sản có

Vốn tự có

Vốn điều lệ

ROA

ROE

Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu

Tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung, dài hạn

Tỷ lệ cấp tín dụng so với nguồn vốn huy động (TT1)

Số tuyệt đối

Tốc độ tăng trưởng

Số tuyệt đối

Tốc độ tăng trưởng

Số tuyệt đối

Tốc độ tăng trưởng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

NHTM Nhà nước

2,293,492

4.17

153,139

11.56

118,319

6.07

0.29

4.23

11.10

20.89

95.45

NHTM Cổ phần

2,216,183

2.63

176,400

-3.68

178,847

0.69

0.18

1.95

12.80

16.76

76.45

NH Liên doanh, nước ngoài

613,552

10.47

96,488

4.25

76,704

0.74

0.31

1.90

29.72

-2.76

79.03

Công ty tài chính, cho thuê

153,701

-0.75

9,931

-7.76

24,820

0.02

-0.19

-4.22

8.41

20.56

164.33

Ngân hàng HTX Việt Nam

16,629

14.80

2,316

2.75

2,005

-0.98

0.92

5.65

36.00

1.61

104.15

Toàn hệ thống

5,293,557

4.09

438,274

2.89

400,695

2.18

0.23

2.52

13.65

16.34

87.30

Ghi chú: Nguồn số liệu dựa trên Báo cáo cân đối tài khoản kế toán tháng 6/2013, Báo cáo tài chính Quý I/2013 của các TCTD;
- Khối NHTM Nhà nước bao gồm cả Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam;
- Số liệu cột (4), (5), (10), (11) không bao gồm ngân hàng Chính sách xã hội (không thuộc đối tượng báo cáo);
- ROE, ROA là số liệu Quý I năm 2013 (Báo cáo tài chính);
- Tỷ lệ cấp tín dụng so với nguồn vốn huy động tính trên thị trường I (theo chỉ thị 01);
- Chỉ tiêu Tổng tài sản có tính theo Quyết định 16/2007/QĐ-NHNN.