So sánh giá vàng chiều 03/01/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1313.96 |
1314.46 |
0.5 (USD/oz) |
||
3602 |
||||||
2 |
SJC |
3661 |
3667 |
6 |
65 |
|
3 |
BTMC |
3586 |
3631 (thấp nhất) |
45 |
29 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3658 |
3672 (cao nhất) |
14 |
70 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3660 |
3667 |
7 |
65 |
|
6 |
Eximbank |
3661 |
3669 |
8 |
67 |
|
7 |
Phú Quý |
3660 |
3668 |
8 |
66 |
|
8 |
PNJ |
3661 |
3669 |
8 |
67 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (03/1/2018), giá vàng các thương hiệu chiều nay (03/01/2018) có xu hướng giảm. Giá vàng SJC giảm 50.000 đồng/lượng. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 100.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 50.000→80.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 03/01/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
35,86 (-0,10) |
36,31 (-0,10) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (03/01/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,313.96 (giảm) |
1,314.46 (giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
36,01 (-0,11) |
36,02 (-0,11) |
0,29 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (03/01/2018), giá vàng thế giới giảm 110.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng hôm nay (03/01/2018).