10 thương hiệu đắt giá nhất Trung Quốc năm 2014
(Tài chính) Danh sách 10 thương hiệu đắt giá nhất Trung Quốc năm 2014 theo xếp hạng của hãng tư vấn Brand Finance...
1. China Mobile
Lĩnh vực: Viễn thông
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 13
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 20
Giá trị thương hiệu năm 2014: 31,845 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 23,296 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA+
Định hạng thương hiệu 2013: AA
2. Industrial and Commercial Bank of China (ICBC)
Lĩnh vực: Ngân hàng
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 30
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 31
Giá trị thương hiệu năm 2014: 22,803 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 19,820 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA+
Định hạng thương hiệu 2013: AA+
3. China Construction Bank
Lĩnh vực: Ngân hàng
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 51
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 46
Giá trị thương hiệu năm 2014: 18,954 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 16,949 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA+
Định hạng thương hiệu 2013: AA
4. Agricultural Bank of China
Lĩnh vực: Ngân hàng
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 58
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 56
Giá trị thương hiệu năm 2014: 17,783 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 15,967 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA+
Định hạng thương hiệu 2013: AA-
5. Bank of China
Lĩnh vực: Ngân hàng
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 61
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 64
Giá trị thương hiệu năm 2014: 16,725 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 14,145 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA+
Định hạng thương hiệu 2013: AA+
6. PetroChina
Lĩnh vực: Dầu khí
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 64
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 71
Giá trị thương hiệu năm 2014: 16,526 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 16,323 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA
Định hạng thương hiệu 2013: AA
7. China Unicom
Lĩnh vực: Viễn thông
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 66
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 101
Giá trị thương hiệu năm 2014: 15,851 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 9,507 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA+
Định hạng thương hiệu 2013: A+
8. China Telecom
Lĩnh vực: Viễn thông
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 75
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 93
Giá trị thương hiệu năm 2014: 13,887 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 9,974 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA-
Định hạng thương hiệu 2013: AA-
9. Sinopec
Lĩnh vực: Xăng dầu
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 92
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 67
Giá trị thương hiệu năm 2014: 12,356 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 13,198 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: A+
Định hạng thương hiệu 2013: A+
10. China Life Insurance
Lĩnh vực: Bảo hiểm
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 95
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 107
Giá trị thương hiệu năm 2014: 11,875 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 9,143 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA-
Định hạng thương hiệu 2013: AA
Lĩnh vực: Viễn thông
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 13
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 20
Giá trị thương hiệu năm 2014: 31,845 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 23,296 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA+
Định hạng thương hiệu 2013: AA
2. Industrial and Commercial Bank of China (ICBC)
Lĩnh vực: Ngân hàng
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 30
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 31
Giá trị thương hiệu năm 2014: 22,803 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 19,820 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA+
Định hạng thương hiệu 2013: AA+
3. China Construction Bank
Lĩnh vực: Ngân hàng
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 51
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 46
Giá trị thương hiệu năm 2014: 18,954 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 16,949 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA+
Định hạng thương hiệu 2013: AA
4. Agricultural Bank of China
Lĩnh vực: Ngân hàng
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 58
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 56
Giá trị thương hiệu năm 2014: 17,783 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 15,967 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA+
Định hạng thương hiệu 2013: AA-
5. Bank of China
Lĩnh vực: Ngân hàng
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 61
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 64
Giá trị thương hiệu năm 2014: 16,725 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 14,145 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA+
Định hạng thương hiệu 2013: AA+
6. PetroChina
Lĩnh vực: Dầu khí
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 64
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 71
Giá trị thương hiệu năm 2014: 16,526 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 16,323 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA
Định hạng thương hiệu 2013: AA
7. China Unicom
Lĩnh vực: Viễn thông
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 66
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 101
Giá trị thương hiệu năm 2014: 15,851 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 9,507 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA+
Định hạng thương hiệu 2013: A+
8. China Telecom
Lĩnh vực: Viễn thông
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 75
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 93
Giá trị thương hiệu năm 2014: 13,887 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 9,974 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA-
Định hạng thương hiệu 2013: AA-
9. Sinopec
Lĩnh vực: Xăng dầu
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 92
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 67
Giá trị thương hiệu năm 2014: 12,356 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 13,198 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: A+
Định hạng thương hiệu 2013: A+
10. China Life Insurance
Lĩnh vực: Bảo hiểm
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2014: 95
Xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2013: 107
Giá trị thương hiệu năm 2014: 11,875 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 9,143 tỷ USD
Định hạng thương hiệu 2014: AA-
Định hạng thương hiệu 2013: AA