So sánh giá vàng các thương hiệu sáng 12/6/2018
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1297.16 |
1297.66 |
0.5 (USD/oz) |
||
35.70 |
||||||
2 |
SJC |
3683 |
3690 |
7 |
120 |
|
3 |
BTMC |
3614 |
3659 (thấp nhất) |
45 |
89 (thấp nhất) |
|
4 |
AAA |
3680 |
3695 |
15 |
125 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3680 |
3692 |
12 |
122 |
|
6 |
Eximbank |
3683 |
3692 |
9 |
122 |
|
7 |
Phú Quý |
3683 |
3691 |
8 |
121 |
|
8 |
PNJ |
3682 |
3692 |
10 |
122 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3681 |
3697 (cao nhất) |
16 |
127 (cao nhất) |
So với giá vàng thời điểm 18h chiều hôm qua (11/06/2018), giá vàngcác thương hiệu sáng nay (12/06/2018) có nhiều xu hướng biến động khác nhau.Giá vàng rồng Thăng Long giảm 50.000 đồng/lượng xuống mức giao dịch 36,14 – 36,59 triệu đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 20.000 đồng/lượng lên mức giao dịch 36,83 – 36,90 triệu đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 12/06/2018
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
36,14 (-0,05) |
36,59 (-0,05) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 15h chiều ngày hôm qua(11/06/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1297.16 |
1297.66 |
|
Triệu đồng/lượng* |
35,69 (+0,02) |
35,70 (+0,02) |
0,90 |