So sánh giá vàng các thương hiệu sáng 21/06/2018
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1267.34 |
1267.84 |
0.5 (USD/oz) |
||
34.98 |
||||||
2 |
SJC |
3676 |
3684 |
8 |
186 |
|
3 |
BTMC |
3598 |
3643 (thấp nhất) |
45 |
145 (thấp nhất) |
|
4 |
AAA |
3675 |
3690 |
15 |
192 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3665 |
3684 |
19 |
186 |
|
6 |
Eximbank |
3665 |
3684 |
19 |
186 |
|
7 |
Phú Quý |
3676 |
3686 |
10 |
188 |
|
8 |
PNJ |
3676 |
3686 |
10 |
188 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3672 |
3690 (cao nhất) |
18 |
192 (cao nhất) |
So với giá vàng thời điểm 15h chiều hôm qua (20/06/2018), giá vàng các thương hiệu sáng nay (21/06/2018) có xu hướng biến động khác nhau. Giá vàng rồng Thăng Long giảm mạnh 50.000 đồng/lượng xuống mức giao dịch 35,98 – 36,43 triệu đồng/lượng. Giá vàng SJC giữ nguyên mức giao dịch 36,76 – 36,84 triệu đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 21/06/2018
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
35,98 (-0,05) |
36,43 (-0,05) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 15h chiều ngày hôm qua(20/06/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1267.34 |
1267.84 |
|
Triệu đồng/lượng* |
35,97 (-0,89) |
34,98 (-0,89) |
1,45 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 9h sáng nay (21/06/2018) giá vàng thế giới bán ra giảm so với giá vàng thời điểm 15h chiều hôm qua (20/06/2018).