Vốn hóa thị trường chứng khoán năm 2011 và 8 tháng năm 2012
1. Năm 2012
Thời gian |
Giá trị tuyệt đối |
% GDP |
Tháng 1 |
616.226,83 tỷ đồng |
24,31% |
Tháng 2 |
683.707,62 tỷ đồng |
26,97% |
Tháng 3 |
716.624,13 tỷ đồng |
28,27% |
Tháng 4 |
780.249,63 tỷ đồng |
30,56% |
Tháng 5 |
799.088,08 tỷ đồng |
31,30 % |
Tháng 6 |
772.914,66 tỷ đồng |
30,28% |
Tháng 7 |
759.566,32 tỷ đồng |
29,75% |
Tháng 8 |
735.164,89 tỷ đồng |
28,79% |
2. Năm 2011
Thời gian |
% GDP |
Tháng 1 |
38,50% |
Tháng 2 |
34,81% |
Tháng 3 |
35,30% |
Tháng 4 |
35,60% |
Tháng 5 |
33,01% |
Tháng 6 |
33,18% |
Tháng 7 |
31,97% |
Tháng 8 |
34,28% |
Tháng 9 |
33,41% |
Tháng 10 |
33,41% |
Tháng 11 |
32,45% |
Tháng 12 |
27,15% |