10 doanh nghiệp quyền lực nhất thế giới
Tạp chí Forbes vừa công bố danh sách 2.000 doanh nghiệp lớn nhất và quyền lực nhất thế giới năm 2013...
1. Ngân hàng Công Thương Trung Quốc (ICBC)
Quốc gia: Trung Quốc
Lĩnh vực: Ngân hàng
Doanh thu: 134,8 tỷ USD
Lợi nhuận: 37,8 tỷ USD
Giá trị tài sản: 2.813,5 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 237,3 tỷ USD
2. Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc
Quốc gia: Trung Quốc
Lĩnh vực: Ngân hàng
Doanh thu: 113,1 tỷ USD
Lợi nhuận: 30,6 tỷ USD
Giá trị tài sản: 2.241 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 202 tỷ USD
3. Ngân hàng JPMorgan Chase
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Ngân hàng
Doanh thu: 108,2 tỷ USD
Lợi nhuận: 21,3 tỷ USD
Giá trị tài sản: 2.359,1 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 191,4 tỷ USD
4. Tập đoàn General Electric
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Đa ngành
Doanh thu: 147,4 tỷ USD
Lợi nhuận: 13,6 tỷ USD
Giá trị tài sản: 685,3 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 243,7 tỷ USD
5. Tập đoàn Exxon Mobil
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Dầu khí
Doanh thu: 420,7 tỷ USD
Lợi nhuận: 44,9 tỷ USD
Giá trị tài sản: 333,8 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 400,4 tỷ USD
6. Ngân hàng HSBC
Quốc gia: Anh
Lĩnh vực: Ngân hàng
Doanh thu: 104,9 tỷ USD
Lợi nhuận: 14,3 tỷ USD
Giá trị tài sản: 2.684,1 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 201,3 tỷ USD
7. Tập đoàn Royal Dutch Shell
Quốc gia: Hà Lan
Lĩnh vực: Dầu khí
Doanh thu: 467,2 tỷ USD
Lợi nhuận: 26,6 tỷ USD
Giá trị tài sản: 360,3 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 213,1 tỷ USD
8. Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc
Quốc gia: Trung Quốc
Lĩnh vực: Ngân hàng
Doanh thu: 103 tỷ USD
Lợi nhuận: 23 tỷ USD
Giá trị tài sản: 2.124,2 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 150,8 tỷ USD
9. Tập đoàn Berkshire Hathaway (đồng hạng)
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Tài chính, đa ngành
Doanh thu: 162,5 tỷ USD
Lợi nhuận: 14,8 tỷ USD
Giá trị tài sản: 427,5 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 252,8 tỷ USD
9. Tập đoàn PetroChina (đồng hạng)
Quốc gia: Trung Quốc
Lĩnh vực: Dầu khí
Doanh thu: 308,9 tỷ USD
Lợi nhuận: 18,3 tỷ USD
Giá trị tài sản: 347,8 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 261,2 tỷ US
Quốc gia: Trung Quốc
Lĩnh vực: Ngân hàng
Doanh thu: 134,8 tỷ USD
Lợi nhuận: 37,8 tỷ USD
Giá trị tài sản: 2.813,5 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 237,3 tỷ USD
2. Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc
Quốc gia: Trung Quốc
Lĩnh vực: Ngân hàng
Doanh thu: 113,1 tỷ USD
Lợi nhuận: 30,6 tỷ USD
Giá trị tài sản: 2.241 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 202 tỷ USD
3. Ngân hàng JPMorgan Chase
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Ngân hàng
Doanh thu: 108,2 tỷ USD
Lợi nhuận: 21,3 tỷ USD
Giá trị tài sản: 2.359,1 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 191,4 tỷ USD
4. Tập đoàn General Electric
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Đa ngành
Doanh thu: 147,4 tỷ USD
Lợi nhuận: 13,6 tỷ USD
Giá trị tài sản: 685,3 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 243,7 tỷ USD
5. Tập đoàn Exxon Mobil
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Dầu khí
Doanh thu: 420,7 tỷ USD
Lợi nhuận: 44,9 tỷ USD
Giá trị tài sản: 333,8 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 400,4 tỷ USD
6. Ngân hàng HSBC
Lĩnh vực: Ngân hàng
Doanh thu: 104,9 tỷ USD
Lợi nhuận: 14,3 tỷ USD
Giá trị tài sản: 2.684,1 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 201,3 tỷ USD
7. Tập đoàn Royal Dutch Shell
Quốc gia: Hà Lan
Lĩnh vực: Dầu khí
Doanh thu: 467,2 tỷ USD
Lợi nhuận: 26,6 tỷ USD
Giá trị tài sản: 360,3 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 213,1 tỷ USD
8. Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc
Lĩnh vực: Ngân hàng
Doanh thu: 103 tỷ USD
Lợi nhuận: 23 tỷ USD
Giá trị tài sản: 2.124,2 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 150,8 tỷ USD
9. Tập đoàn Berkshire Hathaway (đồng hạng)
Lĩnh vực: Tài chính, đa ngành
Doanh thu: 162,5 tỷ USD
Lợi nhuận: 14,8 tỷ USD
Giá trị tài sản: 427,5 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 252,8 tỷ USD
9. Tập đoàn PetroChina (đồng hạng)
Lĩnh vực: Dầu khí
Doanh thu: 308,9 tỷ USD
Lợi nhuận: 18,3 tỷ USD
Giá trị tài sản: 347,8 tỷ USD
Giá trị vốn hóa: 261,2 tỷ US