Danh sách Ban Chấp hành Trung ương khóa XII
Chiều 26/1, tại Trung tâm Hội nghị Quốc gia (Mỹ Đình, Hà Nội), Đại hội XII của Đảng đã nghe Ban kiểm phiếu báo cáo kết quả bầu cử và công bố danh sách các đồng chí trúng cử vào Ban Chấp hành Trung ương khóa XII.
Danh sách 180 ủy viên chính thức Ban chấp hành Trung ương khóa XII được lựa chọn từ 220 ứng viên được đề cử, trong đó có 199 nhân sự do Ban chấp hành Trung ương khóa XI giới thiệu và 21 nhân sự được đại hội đề cử bổ sung.
Danh sách 20 ủy viên dự khuyết được lựa chọn từ 26 ứng viên, trong đó có 22 nhân sự do Ban chấp hành Trung ương khóa XI giới thiệu và 4 trường hợp được đề cử bổ sung tại đại hội.
I.Ủy viên Trung ương chính thức
TT Họ và tên 1 NGUYỄN HOÀNG ANH 2 CHU NGỌC ANH 3 NGUYỄN THÚY ANH 4 TRẦN TUẤN ANH 5 NGUYỄN XUÂN ANH 6 HÀ BAN 7 NGUYỄN HÒA BÌNH 8 TRƯƠNG HÒA BÌNH 9 DƯƠNG THANH BÌNH 10 NGUYỄN THANH BÌNH 11 PHAN THANH BÌNH 12 NGUYỄN VĂN BÌNH 13 TẤT THÀNH CANG 14 BÙI MINH CHÂU 15 LÊ CHIÊM 16 HÀ NGỌC CHIẾN 17 NGUYỄN NHÂN CHIẾN 18 ĐỖ VĂN CHIẾN 19 TRỊNH VĂN CHIẾN 20 HOÀNG XUÂN CHIẾN 21 PHẠM MINH CHÍNH 22 MAI VĂN CHÍNH 23 NGUYỄN ĐỨC CHUNG 24 LÊ VIẾT CHỮ 25 NGUYỄN TÂN CƯƠNG 26 LƯƠNG CƯỜNG 27 NGUYỄN PHÚ CƯỜNG 28 TRẦN QUỐC CƯỜNG 29 BÙI VĂN CƯỜNG 30 PHAN VIỆT CƯỜNG 31 NGUYỄN XUÂN CƯỜNG 32 NGUYỄN VĂN DANH 33 NGUYỄN HỒNG DIÊN 34 LÊ DIỄN 35 NGUYỄN VĂN DU 36 ĐÀO NGỌC DUNG 37 NGUYỄN CHÍ DŨNG 38 TRỊNH ĐÌNH DŨNG 39 ĐINH TIẾN DŨNG 40 MAI TIẾN DŨNG 41 TRẦN TRÍ DŨNG 42 VÕ VĂN DŨNG 43 PHAN XUÂN DŨNG 44 LÊ XUÂN DUY 45 NGUYỄN QUANG DƯƠNG 46 VŨ ĐỨC ĐAM 47 HUỲNH THÀNH ĐẠT 48 NGUYỄN KHẮC ĐỊNH 49 TRẦN ĐƠN 50 PHAN VĂN GIANG 51 NGUYỄN VĂN GIÀU 52 PHẠM HỒNG HÀ 53 TRẦN HỒNG HÀ 54 NGUYỄN THỊ THU HÀ 55 NGUYỄN ĐỨC HẢI 56 NGUYỄN THANH HẢI 57 HOÀNG TRUNG HẢI 58 BÙI VĂN HẢI 59 NGÔ THỊ THANH HẰNG 60 NGUYỄN MẠNH HIỂN 61 PHÙNG QUỐC HIỂN 62 BÙI THỊ MINH HOÀI 63 LÊ MINH HOAN 64 VƯƠNG ĐÌNH HUỆ 65 NGUYỄN MẠNH HÙNG 66 NGUYỄN MẠNH HÙNG 67 LỮ VĂN HÙNG 68 NGUYỄN VĂN HÙNG 69 NGUYỄN VĂN HÙNG 70 ĐINH THẾ HUYNH 71 LÊ MINH HƯNG 72 THUẬN HỮU 73 LÊ MINH KHÁI 74 NGUYỄN ĐÌNH KHANG 75 TRẦN VIỆT KHOA 76 ĐIỂU KRÉ 77 NGUYỄN THẾ KỶ 78 HOÀNG THỊ THÚY LAN 79 TÔ LÂM 80 CHẨU VĂN LÂM 81 HẦU A LỀNH 82 NGÔ XUÂN LỊCH 83 NGUYỄN HỒNG LĨNH 84 LÊ THÀNH LONG 85 NGUYỄN ĐỨC LỢI 86 NGUYỄN VĂN LỢI 87 VÕ MINH LƯƠNG 88 UÔNG CHU LƯU 89 LÊ TRƯỜNG LƯU 90 TRƯƠNG THỊ MAI 91 PHAN VĂN MÃI 92 TRẦN THANH MẪN 93 PHẠM BÌNH MINH 94 TRẦN BÌNH MINH 95 CHÂU VĂN MINH 96 LẠI XUÂN MÔN 97 GIÀNG PÁO MỶ 98 PHẠM HOÀI NAM 99 NGUYỄN PHƯƠNG NAM 100 BÙI VĂN NAM 101 TRẦN VĂN NAM 102 NGUYỄN VĂN NÊN 103 LÊ THỊ NGA 104 NGUYỄN THỊ KIM NGÂN 105 NGUYỄN THANH NGHỊ 106 TRƯƠNG QUANG NGHĨA 107 NGUYỄN TRỌNG NGHĨA 108 PHÙNG XUÂN NHẠ 109 NGUYỄN THIỆN NHÂN 110 CAO ĐỨC PHÁT 111 ĐOÀN HỒNG PHONG 112 NGUYỄN THÀNH PHONG 113 TÒNG THỊ PHÓNG 114 HỒ ĐỨC PHỚC 115 NGUYỄN HẠNH PHÚC 116 NGUYỄN XUÂN PHÚC 117 VÕ VĂN PHUÔNG 118 TRẦN QUANG PHƯƠNG 119 TRẦN ĐẠI QUANG 120 HOÀNG ĐĂNG QUANG 121 LÊ HỒNG QUANG 122 TRẦN LƯU QUANG 123 LÊ THANH QUANG 124 HOÀNG BÌNH QUÂN 125 PHẠM VĂN RẠNH 126 TRẦN VĂN RÓN 127 VŨ HẢI SẢN 128 PHAN VĂN SÁU 129 LÊ ĐÌNH SƠN 130 BÙI THANH SƠN 131 NGUYỄN THANH SƠN 132 TRẦN VĂN SƠN 133 THÀO XUÂN SÙNG 134 ĐỖ TIẾN SỸ 135 LÊ VĨNH TÂN 136 NGUYỄN ĐỨC THANH 137 VŨ HỒNG THANH 138 LÂM THỊ PHƯƠNG THANH 139 TRẦN SỸ THANH 140 NGUYỄN THỊ THANH 141 PHẠM VIẾT THANH 142 LÊ VĂN THÀNH 143 NGUYỄN VĂN THÀNH 144 ĐINH LA THĂNG 145 HUỲNH CHIẾN THẮNG 146 SƠN MINH THẮNG 147 NGUYỄN XUÂN THẮNG 148 NGUYỄN VĂN THỂ 149 NGUYỄN NGỌC THIỆN 150 ĐẶNG THỊ NGỌC THỊNH 151 LÊ THỊ THỦY 152 VÕ VĂN THƯỞNG 153 NGUYỄN XUÂN TIẾN 154 BÙI VĂN TỈNH 155 TRẦN QUỐC TỎ 156 PHẠM THỊ THANH TRÀ 157 PHAN ĐÌNH TRẠC 158 DƯƠNG VĂN TRANG 159 LÊ MINH TRÍ 160 NGUYỄN PHÚ TRỌNG 161 LÊ HOÀI TRUNG 162 TRẦN QUỐC TRUNG 163 ĐÀO VIỆT TRUNG 164 MAI TRỰC 165 BẾ XUÂN TRƯỜNG 166 TRẦN CẨM TÚ 167 TRƯƠNG MINH TUẤN 168 NGUYỄN THANH TÙNG 169 TRẦN VĂN TÚY 170 ĐỖ BÁ TỴ 171 HUỲNH TẤN VIỆT 172 VÕ TRỌNG VIỆT 173 NGUYỄN ĐẮC VINH 174 TRIỆU TÀI VINH 175 NGUYỄN CHÍ VỊNH 176 LÊ HUY VỊNH 177 NGUYỄN VĂN VỊNH 178 LÊ QUÝ VƯƠNG 179 TRẦN QUỐC VƯỢNG 180 VÕ THỊ ÁNH XUÂN
II.Ủy viên Trung ương dự khuyết
TT |
Họ và tên |
1 |
NGUYỄN HỮU ĐÔNG |
2 |
NGÔ ĐÔNG HẢI |
3 |
NGUYỄN VĂN HIẾU |
4 |
ĐOÀN MINH HUẤN |
5 |
Y THANH HÀ NIÊ KDĂM |
6 |
ĐẶNG QUỐC KHÁNH |
7 |
ĐÀO HỒNG LAN |
8 |
LÂM VĂN MẪN |
9 |
HỒ VĂN NIÊN |
10 |
NGUYỄN HẢI NINH |
11 |
LÊ QUỐC PHONG |
12 |
CHÂU THỊ MỸ PHƯƠNG |
13 |
BÙI NHẬT QUANG |
14 |
THÁI THANH QUÝ |
15 |
BÙI CHÍ THÀNH |
16 |
VŨ ĐẠI THẮNG |
17 |
NGUYỄN VĂN THẮNG |
18 |
NGUYỄN KHẮC TOÀN |
19 |
LÊ QUANG TÙNG |
20 |
BÙI THỊ QUỲNH VÂN |