So sánh giá vàng các thương hiệu sáng 21/5/2018
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1289.56 |
1290.06 |
0.5 (USD/oz) |
||
35.46 |
||||||
2 |
SJC |
3661 |
3667 |
6 |
121 |
|
3 |
BTMC |
3608 |
3653 (Thấp nhất) |
45 |
107 (Thấp nhất) |
|
4 |
AAA |
3658 |
3673 (cao nhất) |
15 |
127 (cao nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3660 |
3670 |
10 |
124 |
|
6 |
Eximbank |
3661 |
3668 |
7 |
122 |
|
7 |
Phú Quý |
3661 |
3670 |
9 |
124 |
|
8 |
PNJ |
3661 |
3670 |
9 |
124 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3651 |
3672 |
21 |
126 |
So với giá vàng thời điểm 18h chiều hôm qua (20/5/2018), giá vàngcác thương hiệu sáng nay (21/5/2018) có sự thay đổi khác nhau. Giá vàng rồng Thăng Longgiảm sâu 100.000 đồng/lượng, xuống mức giao dịch 36,08 – 36,53 triệu đồng/lượng (MV-BR). Giá vàng SJC giảm 30,000 đồng/lượng xuống mức giao dịch 36,61 – 36,67 triệu đồng/lượng (MV-BR).
Thông tin giá vàng ngày 21/5/2018
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
36,08 (-0,10) |
36,53 (-0,10) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Longso với thời điểm 18h chiều ngày hôm qua(20/5/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1289.56 |
1290.06 |
|
Triệu đồng/lượng* |
35,45 (-0,07) |
35,46 (-0,07) |
1,07 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 9h sáng nay (21/5/2018) giá vàng thế giới bán ratăng so với giá vàng thời điểm 18h chiều hôm qua (20/5/2018).