So sánh giá vàng chiều 1/12/2015
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1070.50
|
1071.00
|
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|
|
|
29,08 |
||||
2 |
SJC |
3307 |
3312 |
5 |
404 |
|
3 |
BMC |
2987 |
3032 (thấp nhất) |
45 |
124 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3300 |
3318 (cao nhất) |
18 |
410 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3306 |
3312 |
6 |
404 |
|
6 |
Eximbank |
3306 |
3312 |
6 |
404 |
|
7 |
Phú Quý |
3306 |
3314 |
8 |
406 |
|
8 |
PNJ |
3306 |
3314 |
8 |
406 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (01/12/2015), giá vàng các thương hiệu chiều nay (1/12/2015) có xu hướng tăng, giảm không đồng nhất. Giá vàng SJC giảm 10.000 đồng/lượng. Trong khi giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long, AAA đồng loạt tăng 50.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại đồng loạt giảm 10.000 đồng/lượng.
--------------------------------------------------------------------
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 1/12/2015
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
29,87 (+0,05) |
30,32 (+0,05) |
450 |
* Mức tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (30/11/2015).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1070.50 (tăng) |
1071.00 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
28,07 (+0,04) |
28,08 (+0,04) |
1,33 (+0,17) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (01/12/2015), giá vàng thế giới tăng 40.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (01/12/2015).