So sánh giá vàng chiều 12/01/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1095.50 |
1096.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|
2964 |
||||||
2 |
SJC |
3297 |
3303 |
6 |
339 |
|
3 |
BTMC |
3042 |
3087 (thấp nhất) |
45 |
123 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3292 |
3308 (cao nhất) |
16 |
344 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3298 |
3304 |
6 |
340 |
|
6 |
Eximbank |
3296 |
3305 |
9 |
341 |
|
7 |
Phú Quý |
3295 |
3303 |
8 |
339 |
|
8 |
PNJ |
3297 |
3307 |
10 |
343 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (12/01/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay có xu hướng giảm. Giá Vàng Rồng Thăng Long giảm 50.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 20.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 10.000 – 70.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 12/01/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
30,42(-0,05) |
30,87(-0,05) |
450 |
* Mức giảm giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 15h chiều hôm qua(12/01/2016).
b. Giá vàng thế giới
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
|
USD/oz |
1,095.50 (tăng) |
1,096.00(tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
29,63 (+0,00) |
29,64 (+0,00) |
1,23 (-0,05) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (12/01/2016), giá vàng thế giới không đổi so với thời điểm 9h sáng nay(12/01/2016).