So sánh giá vàng chiều 15/3/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1204.32 |
1204.82 |
0.5 (USD/oz) |
||
3318 |
||||||
2 |
SJC |
3653 |
3658 |
5 |
340 |
|
3 |
BTMC |
3371 |
3416 (thấp nhất) |
45 |
98 |
|
4 |
AAA |
3647 |
3662 |
15 |
344 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3652 |
3664 (cao nhất) |
12 |
346 (lớn nhất) |
|
6 |
Eximbank |
3653 |
3663 |
10 |
345 |
|
7 |
Phú Quý |
3653 |
3659 |
6 |
341 |
|
8 |
PNJ |
3651 |
3660 |
9 |
342 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng (15/3/2017), giá vàng các thương hiệu chiều nay (15/3/2017) có xu hướng tăng nhẹ. Giá vàng Rồng Thăng Long tăng 20.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 20.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 20.000 → 70.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 15/3/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
33,68 (-0,03) |
34,13 (-0,03) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (15/3/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,204.32 (tăng) |
1,204.82 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,17 (+0,10) |
33,18 (+0,10) |
0,98 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (15/3/2017) giá vàng thế giới tăng 100.000 đồng/lượng so với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (15/3/2017).