So sánh giá vàng chiều ngày 18/10/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1261.34 |
1261.84 |
|
0.5 (USD/oz) |
|
|
|
|
|
|
3397 |
|||
2 |
SJC |
3557 |
3561 |
4 |
164 |
||
3 |
BTMC |
3446 |
3491 (thấp nhất) |
45 |
94 (nhỏ nhất) |
||
4 |
AAA |
3555 |
3565 (cao nhất) |
10 |
168 (lớn nhất) |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3557 |
3563 |
6 |
166 |
||
6 |
Eximbank |
3557 |
3562 |
5 |
165 |
||
7 |
Phú Quý |
3557 |
3563 |
6 |
166 |
||
8 |
PNJ |
3557 |
3563 |
6 |
166 |
||
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay(18/10/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay(18/10/2016) có xu hướng giảm nhẹ, chỉ có Vàng Rồng Thăng Long giữ ổn định. Giá vàng SJC giảm 50.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng từ 30.000 → 50.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 18/10/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,46(+0,00) |
34,91(+0,00) |
450 |
* Mức giá không đổi của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay(18/10/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,261.34(tăng) |
1,261.84(tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,96(+0,06) |
33,97(+0,06) |
0,94 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (18/10/2016), giá vàng thế giới tăng 60.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay(18/10/2016).