Tình hình xuất nhập khẩu tháng 5 năm 2013
Ước xuất khẩu tháng 5 năm 2013 |
|||||||
|
Ước tính |
Ước tính |
% tăng, giảm 2013 so với 2012 |
||||
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
||
Tổng trị giá (*) |
|
10800 |
|
49938 |
|
15.1 |
|
Khu vực KT trong nước |
|
3680 |
|
17197 |
|
2.1 |
|
Khu vực có vốn ĐTTTNN |
|
|
|
|
|
|
|
Kể cả dầu thô |
|
7120 |
|
32741 |
|
23.3 |
|
Trừ dầu thô |
|
6500 |
|
29743 |
|
25.8 |
|
Mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
Thủy sản |
|
550 |
|
2277 |
|
-2.5 |
|
Rau quả |
|
70 |
|
349 |
|
20.2 |
|
Hạt điều |
25 |
160 |
89 |
557 |
15.0 |
5.1 |
|
Cà phê |
110 |
240 |
698 |
1502 |
-23.1 |
-20.9 |
|
Chè |
12 |
18 |
50 |
75 |
-1.7 |
4.5 |
|
Hạt tiêu |
18 |
117 |
72 |
470 |
19.9 |
15.4 |
|
Gạo |
750 |
315 |
2969 |
1300 |
0.5 |
-5.3 |
|
Sắn và sản phẩm của sắn |
300 |
97 |
1992 |
622 |
-16.2 |
-11.2 |
|
Than đá |
1000 |
80 |
5876 |
421 |
-4.2 |
-20.7 |
|
Dầu thô |
742 |
620 |
3458 |
2998 |
13.1 |
2.6 |
|
Xăng dầu |
100 |
90 |
584 |
543 |
-36.8 |
-42.2 |
|
Hóa chất |
|
35 |
|
182 |
|
0.5 |
|
SP hóa chất |
|
55 |
|
265 |
|
2.7 |
|
Sản phẩm chất dẻo |
|
145 |
|
696 |
|
10.4 |
|
Cao su |
60 |
142 |
292 |
760 |
-14.7 |
-26.7 |
|
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù |
|
175 |
|
734 |
|
20.5 |
|
Sản phẩm mây tre, cói, thảm |
|
18 |
|
88 |
|
0.2 |
|
Gỗ và sản phẩm gỗ |
|
450 |
|
2029 |
|
12.0 |
|
Hàng dệt, may |
|
1400 |
|
6390 |
|
16.7 |
|
Giày dép |
|
750 |
|
3108 |
|
11.4 |
|
Sản phẩm gốm sứ |
|
35 |
|
181 |
|
7.8 |
|
Đá quý, KL quý và sản phẩm |
|
50 |
|
220 |
|
19.3 |
|
Sắt thép |
130 |
117 |
863 |
718 |
16.4 |
10.5 |
|
Điện tử, máy tính và LK |
|
800 |
|
3926 |
|
41.6 |
|
Điện thoại các loại và linh kiện |
|
1750 |
|
7716 |
|
103.1 |
|
Máy móc, thiết bị, DC, PT khác |
|
450 |
|
2140 |
|
-3.7 |
|
Dây điện và cáp điện |
|
50 |
|
243 |
|
7.2 |
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
|
350 |
|
2157 |
|
13.0 |
|
(*) Kim ngach xuất khẩu quý I điều chỉnh giảm 634 triệu USD |
Ước nhập khẩu tháng 5 năm 2013 |
|||||||
|
|
|
|
Đơn vị: 1000 Tấn, triệu USD |
|||
|
Ước tính tháng 5 năm 2013 |
Ước tính |
% tăng, giảm 2013 so với 2012 |
||||
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
||
Tổng trị giá (*) |
|
12000 |
|
51861 |
|
16.8 |
|
Khu vực KT trong nước |
|
5400 |
|
23187 |
|
7.6 |
|
Khu vực có vốn ĐTTTNN |
|
6600 |
|
28674 |
|
25.4 |
|
Mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
Thủy sản |
|
60 |
|
237 |
|
-13.3 |
|
Sữa và sản phẩm sữa |
|
85 |
|
404 |
|
5.0 |
|
Rau quả |
|
25 |
|
116 |
|
0.6 |
|
Lúa mỳ |
200 |
72 |
652 |
239 |
-51.8 |
-41.2 |
|
Dầu mỡ động thực vật |
|
60 |
|
266 |
|
-15.9 |
|
Thức ăn gia súc và NPL |
|
220 |
|
1131 |
|
38.6 |
|
Xăng dầu |
800 |
687 |
3249 |
3044 |
-15.5 |
-21.4 |
|
Khí đốt hóa lỏng |
50 |
42 |
218 |
196 |
-10.7 |
-21.3 |
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
|
90 |
|
366 |
|
3.0 |
|
Hóa chất |
|
300 |
|
1185 |
|
-2.2 |
|
Sản phẩm hoá chất |
|
250 |
|
1058 |
|
10.0 |
|
Tân dược |
|
180 |
|
738 |
|
6.7 |
|
Phân bón |
350 |
142 |
1432 |
583 |
19.4 |
10.2 |
|
Thuốc trừ sâu |
|
80 |
|
338 |
|
18.0 |
|
Chất dẻo |
280 |
510 |
1249 |
2220 |
16.7 |
16.1 |
|
Sản phẩm chất dẻo |
|
230 |
|
969 |
|
20.8 |
|
Cao su |
35 |
76 |
134 |
312 |
-7.0 |
-16.3 |
|
Gỗ và sản phẩm gỗ |
|
130 |
|
561 |
|
-5.2 |
|
Giấy các loại |
150 |
140 |
572 |
538 |
19.1 |
15.9 |
|
Bông |
50 |
106 |
250 |
492 |
56.9 |
34.4 |
|
Sợi dệt |
70 |
150 |
275 |
616 |
7.5 |
5.1 |
|
Vải |
|
900 |
|
3287 |
|
17.8 |
|
Nguyên PL dệt, may, giày dép |
|
400 |
|
1481 |
|
18.7 |
|
Sắt thép |
1000 |
720 |
4108 |
2973 |
30.1 |
16.3 |
|
Kim loại thường khác |
70 |
255 |
315 |
1170 |
20.9 |
14.9 |
|
Điện tử, máy tính và LK |
|
1500 |
|
7074 |
|
53.6 |
|
Máy móc, thiết bị, DC, PT khác |
|
1600 |
|
7030 |
|
8.5 |
|
Ô tô |
|
210 |
|
855 |
|
-0.5 |
|
Tđ: Nguyên chiếc (nghìn chiếc) |
4 |
60 |
14 |
247 |
13.0 |
3.5 |
|
Xe máy |
|
44 |
|
215 |
|
-24.4 |
|
Tđ: Nguyên chiếc (nghìn chiếc) |
2 |
4 |
12 |
26 |
-22.0 |
4.7 |
|
Phương tiện vận tải khác và PT |
|
90 |
|
824 |
|
253.7 |
|
(*) Kim ngach nhập khẩu quý I điều chỉnh giảm 589 triệu USD (trong đó bao gồm 530 triệu USD vàng tái nhập và một số mặt hàng điều chỉnh thường xuyên)
|