So sánh giá vàng chiều 12/12/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1155.49 |
1155.99 |
0.5 (USD/oz) |
||
3155 |
||||||
2 |
SJC |
3615 |
3630 |
15 |
475 |
|
3 |
BTMC |
3354 |
3399 (thấp nhất) |
45 |
244 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3590 |
3630 |
40 |
475 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3590 |
3630 |
40 |
475 |
|
6 |
Eximbank |
3590 |
3630 |
40 |
475 |
|
7 |
Phú Quý |
3600 |
3630 |
30 |
475 |
|
8 |
PNJ |
3605 |
3640 (cao nhất) |
35 |
485 (lớn nhất) |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (12/12/2016), giá vàng các thương hiệu tăng nhẹ duy chỉ có giá vàng Rồng Thăng Long đi ngang. Giá vàng SJC tăng 150.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng từ 50.000 →200.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 12/12/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
33,54 (+0,00) |
33,99 (+0,00) |
450 |
* Mức giá không đổi của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (12/12/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,155.49 (tăng) |
1,155.99 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
31,54 (+0,04) |
31,55 (+0,04) |
2,44 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (12/12/2016), giá vàng thế giới tăng 40.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng hôm nay (12/12/2016).