So sánh giá vàng chiều 18/04/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1346.3 |
1346.68 |
0.5 (USD/oz) |
||
37.00 |
||||||
2 |
|
3687 |
3692 (nhỏ nhất) |
5 |
-8 (thấp nhất) |
|
3 |
|
3677 |
3722 (lớn nhất) |
45 |
22 (cao nhất) |
|
4 |
|
3685 |
3700 |
15 |
0 |
|
5 |
|
3687 |
3698 |
11 |
-2 |
|
6 |
|
3686 |
3693 |
7 |
-7 |
|
7 |
|
3686 |
3693 |
7 |
-7 |
|
8 |
|
3686 |
3695 |
9 |
-5 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3681 |
3699 |
18 |
-1 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (18/4/2018), giá vàng các thương hiệu chiều nay (18/4/2018) có xu hướng giảm mạnh. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm mạnh 70.000 đồng/lượngvà SJC giảm 6.000 đồng/lượng. Giá vàng AAA và các thương hiệu còn lạigiảm 20.000 -80.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 18/4/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
36, 77 (-0,07) |
37, 22 (-0,07) |
450 |
* Mức giá giảmcủa Vàng Rồng Thăng Longso với thời điểm 9h sáng hôm nay (18/4/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1346.3 (giảm) |
1346.68 (giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
36,09 (-0,02) |
37.00 (-0,02) |
0,54 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (18/4/2018) giá vàng thế giới giảm so với giá vàng thời điểm 9h sáng hôm nay (18/4/2018).