So sánh giá vàng chiều 22/3/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1247.51 |
1248.02 |
0.5 (USD/oz) |
||
3429 |
||||||
2 |
SJC |
3656 |
3662 |
6 |
233 |
|
3 |
BTMC |
3418 |
3463 (thấp nhất) |
45 |
34 |
|
4 |
AAA |
3655 |
3670 (cao nhất) |
15 |
241 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3653 |
3665 |
12 |
236 |
|
6 |
Eximbank |
3653 |
3663 |
10 |
234 |
|
7 |
Phú Quý |
3655 |
3663 |
8 |
234 |
|
8 |
PNJ |
3654 |
3664 |
10 |
235 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng (22/3/2017), giá vàng các thương hiệu chiều nay (22/3/2017) có xu hướng giảm nhẹ. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 80.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 30.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 10.000 → 50.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 22/3/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,18 (-0,08) |
34,63 (-0,08) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (22/3/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,247.51 (tăng) |
1,248.02 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
34,28 (+0,08) |
34,29 (+0,08) |
0,34 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (22/3/2017) giá vàng thế giới tăng 80.000 đồng/lượng so với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (22/3/2017).