So sánh giá vàng chiều 23/11/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1213.27 |
1213.77 |
0.5 (USD/oz) |
||
3318 |
||||||
2 |
SJC |
3574 |
3581 |
7 |
263 |
|
3 |
BTMC |
3394 |
3439 (thấp nhất) |
45 |
121 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3572 |
3587 (cao nhất) |
15 |
269 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3574 |
3582 |
8 |
264 |
|
6 |
Eximbank |
3573 |
3581 |
8 |
263 |
|
7 |
Phú Quý |
3572 |
3582 |
10 |
264 |
|
8 |
PNJ |
3572 |
3582 |
10 |
264 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (23/11/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (23/11/2016) có xu hướng tăng, giảm không đồng nhất. Thương hiệu vàng Rồng Thăng Long tăng 100.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 20.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 20.000 → 50.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 23/11/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
33,94 (+0,10) |
34,39 (+0,10) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (23/11/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,213.27 (tăng) |
1,213.77 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,17 (+0,13) |
33,18 (+0,13) |
1,21 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (23/11/2016), giá vàng thế giới tăng 130.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng hôm nay (23/11/2016).