Thị trường trái phiếu Chính phủ tháng 9/2016:
Huy động hơn 13,6 nghìn tỷ đồng qua đấu thầu
Tháng 9/2016, Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội tổ chức 17 phiên đấu thầu, huy động được 13.672 tỷ đồng trái phiếu, giảm 58,3% so với tháng 8/2016.
So với tháng 8/2016, nhìn chung lãi suất trúng thầu của trái phiếu KBNN kỳ hạn 7 năm giảm 0,14%/năm; 15 năm giảm 0,18%/năm, 30 năm giảm 0,02%/năm.
Trong đó, Kho bạc Nhà nước huy động được 11.036 tỷ đồng, Ngân hàng chính sách xã hội huy động được 2.136 tỷ đồng, UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu huy động được 500 tỷ đồng.
Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm nằm trong khoảng 6,00-6,77%/năm, 7 năm là 6,20%/năm, 10 năm trong khoảng 6,50-7,50%/năm, 15 năm trong khoảng 7,47-8,07%/năm, 20 năm là 7,73%/năm, 30 năm trong khoảng 7,98-7,99%/năm.
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ (TPCP) thứ cấp tháng 9/2016, tổng khối lượng giao dịch TPCP theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 951 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 100 nghìn tỷ đồng, tăng 10,4% về giá trị so với tháng 8/2016.
Tổng khối lượng giao dịch TPCP theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 496 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 48,7 nghìn tỷ đồng, giảm 10,5% về giá trị so với tháng 8/2016.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 7,9 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 5,3 nghìn tỷ đồng.
Như vậy, nhà đầu tư nước ngoài đã mua ròng 2,6 nghìn tỷ đồng trên thị trường TPCP. Giá trị giao dịch bán repos của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 303 tỷ đồng, không có giao dịch mua repos của nhà đầu tư nước ngoài.
STT |
Kỳ hạn còn lại |
Khối lượng giao dịch |
Giá trị giao dịch |
Vùng lợi suất |
1 |
2 Tháng |
160,000 |
17,162,400,000 |
3.00 - YTM - 3.00 |
2 |
6 Tháng |
7,600,000 |
819,377,000,000 |
3.05 - YTM - 4.99 |
3 |
9 Tháng |
1,217,970 |
128,107,904,840 |
3.75 - YTM - 5.27 |
4 |
12 Tháng |
26,100,000 |
2,740,213,500,000 |
3.67 - YTM - 5.93 |
5 |
2 Năm |
170,890,000 |
18,159,339,990,000 |
3.50 - YTM - 8.69 |
6 |
3 Năm |
117,080,000 |
12,142,614,250,000 |
4.25 - YTM - 7.00 |
7 |
3 - 5 Năm |
177,580,000 |
19,262,739,600,000 |
4.50 - YTM - 7.59 |
8 |
5 Năm |
240,090,000 |
25,105,551,190,000 |
5.00 - YTM - 7.31 |
9 |
5 - 7 Năm |
8,130,000 |
913,700,920,000 |
5.95 - YTM - 7.57 |
10 |
7 Năm |
96,060,000 |
9,908,618,900,000 |
5.58 - YTM - 7.23 |
11 |
7 - 10 Năm |
15,210,000 |
1,633,241,085,000 |
6.10 - YTM - 6.94 |
12 |
10 Năm |
9,900,000 |
972,080,420,000 |
6.50 - YTM - 8.01 |
13 |
10 - 15 Năm |
35,330,000 |
3,759,000,560,000 |
7.55 - YTM - 8.55 |
14 |
15 Năm |
43,610,000 |
4,411,101,630,000 |
7.20 - YTM - 9.52 |
15 |
20 Năm |
2,000,000 |
209,504,000,000 |
7.73 - YTM - 7.73 |
16 |
30 Năm |
1,000,000 |
105,466,000,000 |
7.96 - YTM - 7.96 |
|
Tổng |
951,957,970 |
100,287,819,349,840 |
|
*YTM: Yield to Maturity