So sánh giá vàng chiều 02/02/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1214.08 |
1214.58 |
0.5 (USD/oz) |
||
3311 |
||||||
2 |
SJC |
3752 |
3768 |
16 |
457 |
|
3 |
BTMC |
3484 |
3529 (thấp nhất) |
45 |
218 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3740 |
3770 |
30 |
459 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3750 |
3770 |
20 |
459 |
|
6 |
Eximbank |
3752 |
3772 (cao nhất) |
20 |
461 (lớn nhất) |
|
7 |
Phú Quý |
3748 |
3768 |
20 |
457 |
|
8 |
PNJ |
3735 |
3765 |
30 |
454 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng ngày 02/02/2017, giá vàng các thương hiệu chiều ngày 02/02/2017 có xu hướng tăng mạnh. Giá vàng Rồng Thăng Long tăng 230.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 480.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng từ 320.000 → 500.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 02/02/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,84 (+0,23) |
35,29 (+0,23) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng ngày 02/02/2017.
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,214.08 (tăng) |
1,214.58 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,10 (+0,05) |
33,11 (+0,05) |
2,18 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm ngày 02/2/2017 giá vàng thế giới tăng 50.000 đồng/lượng so với giá vàng thời điểm 9h sáng ngày 02/2/2017.