So sánh giá vàng chiều 05/03/2018
Thời điểm:15hchiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua - Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1325,76 |
1326,27 |
0.5 (USD/oz) |
||
3641 |
||||||
2 |
SJC |
3676 |
3682 |
6 |
41 |
|
3 |
BTMC |
3671 |
3716 (lớn nhất) |
45 |
75 (cao nhất) |
|
4 |
AAA |
3675 |
3690 |
15 |
49 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3672 |
3682 (nhỏ nhất) |
10 |
41 (thấp nhất) |
|
6 |
Eximbank |
3676 |
3687 |
11 |
46 |
|
7 |
Phú Quý |
3675 |
3683 |
8 |
42 |
|
8 |
PNJ |
3676 |
3689 |
13 |
48 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3669 |
3687 |
18 |
46 |
So với giá vàng thời điểm 15h chiều nay (5/3/2018), giá vàng các thương hiệu chiều nay (2/3/2018) có xu hướng tăng, giảm không đồng nhất. Giá vàng Rồng Thăng Long, SJC, AAA đi ngang. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng 50.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 05/3/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
3671 (+0,00) |
3716 (+0,00) |
450 |
* Mức giá ổn định của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng ngày hôm qua (5/3/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN - thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1325,76 (tăng) |
1326,27 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
3641 (+0,01) |
3641 (+0,01) |
0,55 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm15h chiều hôm nay (2/3/2018) giá vàng thế giới tăng so với giá vàng thời điểm 9h sáng ngày 5/3/2018.