So sánh giá vàng chiều 06/01/2016

Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1079.50 |
1080.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|
29,29 |
||||||
2 |
SJC |
3279 |
3283 |
4 |
354 |
|
3 |
BMC |
3012 |
3057 (thấp nhất) |
45 |
128 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3265 |
3289 (cao nhất) |
24 |
360 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3278 |
3284 |
6 |
355 |
|
6 |
Eximbank |
3277 |
3283 |
6 |
354 |
|
7 |
Phú Quý |
3278 |
3284 |
6 |
355 |
|
8 |
PNJ |
3279 |
3285 |
6 |
356 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (06/01/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay có xu hướng giảm nhẹ, chỉ duy nhất giá vàng Vàng Rồng Thăng Long đi ngang. Giá vàng SJC giảm 10.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 10.000 – 60.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 06/01/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
30,12 (+0,00) |
30,57 (+0,00) |
450 |
* Mức giá không đổi của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (06/01/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1079.50 (giảm) |
1080.00 (giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
29,28 (+0,11) |
29,29 (+0,11) |
1,28 (-0,11) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (06/01/2016), giá vàng thế giới tăng 110.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (06/01/2016).