So sánh giá vàng chiều 08/01/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1316.47 |
1316.89 |
0.5 (USD/oz) |
||
3608 |
||||||
2 |
SJC |
3648 |
3655 |
7 |
47 |
|
3 |
BTMC |
3589 |
3634 (thấp nhất) |
45 |
26 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3645 |
3659 |
14 |
51 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3646 |
3658 |
12 |
50 |
|
6 |
Eximbank |
3648 |
3659 |
11 |
51 |
|
7 |
Phú Quý |
3648 |
3657 |
9 |
49 |
|
8 |
PNJ |
3648 |
3662 (cao nhất) |
14 |
54 (lớn nhất) |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (08/1/2018), giá vàng các thương hiệu chiều nay (08/01/2018) có xu hướng giảm. Giá vàng SJC giảm 50.000 đồng/lượng. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 300.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 30.000→80.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 08/01/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
35,89 (-0,30) |
36,34 (-0,30) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (08/01/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,316.47 |
1,316.89 |
|
Triệu đồng/lượng* |
36,07 (-0,11) |
36,08 (-0,11) |
0,26 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (08/01/2018), giá vàng thế giới giảm 110.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng hôm nay (08/01/2018).