So sánh giá vàng chiều 10/08/2017
Thời điểm:15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1278.36 |
1278.86 |
0.5 (USD/oz) |
||
3507 |
||||||
2 |
SJC |
3630 |
3635 |
5 |
128 |
|
3 |
BTMC |
3482 |
3527 (thấp nhất) |
45 |
20 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3625 |
3640 (cao nhất) |
15 |
133 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3625 |
3640 |
15 |
133 |
|
6 |
Eximbank |
3629 |
3636 |
7 |
129 |
|
7 |
Phú Quý |
3630 |
3637 |
7 |
130 |
|
8 |
PNJ |
3630 |
3638 |
8 |
131 |
Thông tin giá vàng ngày 10/8/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,82 (+0,10) |
35,27 (+0,10) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (09/8/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,278.36 (tăng) |
1,278.86 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
35,06 (+0,06) |
35,07 (+0,06) |
0,20 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (10/8/2017) giá vàng thế giới tăng 60.000 đồng/lượng so với giá vàng thời điểm 9h sáng nay(10/8/2017).