So sánh giá vàng chiều 11/04/2018
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1340.35 |
1340.85 |
0.5 (USD/oz) |
||
36.87 |
||||||
2 |
SJC |
3678 |
3685 (nhỏ nhất) |
7 |
-2 (thấp nhất) |
|
3 |
BTMC |
3679 |
3724 (lớn nhất) |
45 |
37 (cao nhất) |
|
4 |
AAA |
3675 |
3690 |
15 |
3 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3678 |
3690 |
12 |
3 |
|
6 |
Eximbank |
3675 |
3685 |
10 |
-2 |
|
7 |
Phú Quý |
3678 |
3686 |
8 |
-1 |
|
8 |
PNJ |
3678 |
3687 |
9 |
0 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3672 |
3690 |
18 |
3 |
So với giá vàng thời điểm 15h chiều hôm qua (11/4/2018), giá vàng các thương hiệu sáng nay (11/4/2018) có xu hướng đi ngang vàtăng. Giá vàng Rồng Thăng Long tăng 50.000 đồng/lượng và SJC tăng 20.000 đồng/lượng. Giá vàng vàng các thương hiệu còn lại tăng 20.000 đồng- 30.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 11/4/2018
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
36,79 (+0,00) |
37,24 (+0,00) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Longso với thời điểm 15h chiều ngày hôm qua(10/04/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1340.35 (giảm) |
1340.85 (giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
36,69 (+0,12) |
36,70 (+0,12) |
0,60 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 9h sáng nay (11/4/2018) giá vàng thế giớităng so với giá vàng thời điểm 15h chiều hôm qua (10/04/2018).