So sánh giá vàng chiều 2/3/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1245.84 |
1246.34 |
0.5 (USD/oz) |
||
3432 |
||||||
2 |
SJC |
3680 |
3685 |
5 |
253 |
|
3 |
BTMC |
3433 |
3478 (thấp nhất) |
45 |
46 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3675 |
3695 (cao nhất) |
20 |
263 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3678 |
3690 |
12 |
258 |
|
6 |
Eximbank |
3677 |
3687 |
10 |
255 |
|
7 |
Phú Quý |
3679 |
3685 |
6 |
253 |
|
8 |
PNJ |
3680 |
3685 |
5 |
253 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (02/3/2017), giá vàng các thương hiệu chiều nay (02/3/2017) có xu hướng đi ngang và giảm, chỉ có giá vàng AAA tăng 50.000 đồng/lượng. Giá vàng Rồng Thăng Long giữ nguyên không đổi. Giá vàng SJC giảm 10.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 30.000 → 50.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 02/3/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,33 (+0,00) |
34,78 (+0,00) |
450 |
* Mức giá không đổi của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (02/3/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,245.84 (tăng) |
1,246.34 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
34,31 (+0,02) |
34,32 (+0,02) |
0,46 (-0,02) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (02/3/2017) giá vàng thế giới tăng 20.000 đồng/lượng so với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (02/3/2017).