So sánh giá vàng chiều 21/03/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1313.77 |
1314.25 |
0.5 (USD/oz) |
||
36.11 |
||||||
2 |
SJC |
3661 |
3666 (nhỏ nhất) |
5 |
55 (thấp nhất) |
|
3 |
BTMC |
3648 |
3693 (cao nhất) |
45 |
82 (cao nhất) |
|
4 |
AAA |
3655 |
3670 |
15 |
59 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3653 |
3666 |
13 |
55 |
|
6 |
Eximbank |
3657 |
3666 |
9 |
55 |
|
7 |
Phú Quý |
3660 |
3666 |
6 |
55 |
|
8 |
PNJ |
3650 |
3680 |
30 |
69 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3651 |
3669 |
18 |
58 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (21/3/2018), giá vàng các thương hiệu chiều nay (21/3/2018) có xu hướng tăng nhẹ. Giá vàng Rồng Thăng Long và SJC tăng 20.000 đồng/lượng. Giá vàng AAA và các thương hiệu còn lại tăng 10.000 -160.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 21/3/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
3648 (+0,02) |
3693 (+0,02) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (21/3/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1313.77 (ổn định) |
1314.25 (ổn định) |
|
Triệu đồng/lượng* |
36, 10 (+0,00) |
36,11 (+0,00) |
0,82 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (21/3/2018) giá vàng thế giới đi ngang so với giá vàng thời điểm 9h sáng hôm nay (21/3/2018).