So sánh giá vàng chiều 22/03/2018

Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1330.53 |
1331.03 |
0.5 (USD/oz) |
||
36.57 |
||||||
2 |
SJC |
3668 |
3674 (nhỏ nhất) |
6 |
17 (thấp nhất) |
|
3 |
BTMC |
3652 |
3697 (lớn nhất) |
45 |
40 (cao nhất) |
|
4 |
AAA |
3663 |
3680 |
17 |
23 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3665 |
3675 |
10 |
18 |
|
6 |
Eximbank |
3667 |
3673 |
6 |
16 |
|
7 |
Phú Quý |
3667 |
3675 |
8 |
18 |
|
8 |
PNJ |
3664 |
3674 |
10 |
17 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3661 |
3679 |
18 |
22 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (22/3/2018), giá vàng các thương hiệu chiều nay (22/3/2018) có xu hướng giảm nhẹ. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 210.000 đồng/lượng và SJC giảm 10.000 đồng/lượng. Giá vàng AAA và các thương hiệu còn lại giảm 10.000 -30.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 22/3/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
3652 (-0,21) |
3697 (-0,21) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Longso với thời điểm 9h sáng hôm nay (7/3/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1330.53 (ổn định) |
1331.03 (ổn định) |
|
Triệu đồng/lượng* |
36.56 (+0,07) |
36.57 (+0,07) |
0,54 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (16/3/2018) giá vàng thế giới tăng so với giá vàng thời điểm 9h sáng hôm nay (16/3/2018).