So sánh giá vàng chiều 25/4/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1233.91 |
1234.41 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|
3321 |
||||||
2 |
SJC |
3320 |
3325 (thấp nhất) |
5 |
4 (nhỏ nhất) |
|
3 |
BMC |
3318 |
3363 (cao nhất) |
45 |
42 (lớn nhất) |
|
4 |
AAA |
3317 |
3325 |
8 |
4 |
|
5 |
Techcombank |
3319 |
3325 thấp nhất) |
6 |
(nhỏ nhất) |
|
6 |
Thần tài SBJ |
3320 |
3326 |
6 |
5 |
|
7 |
Eximbank |
3319 |
3326 |
7 |
5 |
|
8 |
Phú Quý |
3319 |
3326 |
7 |
5 |
|
9 |
PNJ |
3320 (thấp nhất) |
3325 |
5 |
4 (nhỏ nhất) |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (25/04/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (25/4/2016) có xu hướng giảm, chỉ có giá vàng Rồng Thăng Long tăng 60.000 đồng/lượng. Giá vàng thương hiệu SJC giảm 10.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng còn lại giảm từ 10.000 – 70.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 25/4/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
33,18(+0,06) |
33,63(+0,06) |
450.000 |
* Mức tăng giá của giá Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 8h sáng nay (07/09/2015).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,233.91(tăng) |
1,234.41(tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,20(+0,05) |
33,21(+0,05) |
0,42 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (25/4/2016), giá vàng thế giới tăng 50.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (25/4/2016).