So sánh giá vàng chiều 28/03/2016

Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1214.50 |
1215.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
||
32,68 |
|||||||
2 |
SJC |
3321 |
3326 |
5 |
58 |
||
3 |
BTMC |
3279 |
3324 (thấp nhất) |
45 |
56 (nhỏ nhất) |
||
4 |
AAA |
3315 |
3332 (cao nhất) |
17 |
64 (lớn nhất) |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3318 |
3326 |
8 |
58 |
||
6 |
Eximbank |
3318 |
3326 |
8 |
58 |
||
7 |
Phú Quý |
3319 |
3327 |
8 |
59 |
||
8 |
PNJ |
3319 |
3329 |
10 |
61 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (28/03/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (28/03/2016) có xu hướng tăng, giảm và đi ngang không đồng nhất. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long tăng 30.000 đồng/lượng. Giá vàng thương hiệu SJC tăng 10.000 đồng/lượng. Giá vàng thương hiệu Eximbank đi ngang. Trong khi giá vàng thương hiệu Sacombank giảm 20.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 10.000 – 70.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 28/03/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
32,79 (+0,03) |
33,24 (+0,03) |
450 |
* Mức tăng giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (28/03/2016)
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1214.50 (tăng) |
1215.00 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
32,67 (+0,08) |
32,68 (+0,08) |
0,56 (-0,05) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (28/03/2016), giá vàng thế giới tăng 80.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (28/03/2016).