So sánh giá vàng chiều 31/03/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1229.50 |
1230.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
||
33,07 |
|||||||
2 |
SJC |
3317 |
3322 (thấp nhất) |
5 |
15 (nhỏ nhất) |
||
3 |
BTMC |
3279 |
3324 |
45 |
17 |
||
4 |
AAA |
3315 |
3325 (cao nhất) |
10 |
18 (lớn nhất) |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3315 |
3322 |
7 |
15 |
||
6 |
Eximbank |
3317 |
3324 |
7 |
17 |
||
7 |
Phú Quý |
3315 |
3322 |
7 |
15 |
||
8 |
PNJ |
3316 |
3323 |
7 |
16 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (31/03/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (31/03/2016) có xu hướng tăng, giảm không đồng nhất. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long giảm 30.000 đồng/lượng. Trong khi giá vàng thương hiệu SJC tăng 40.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng từ 30.000 – 50.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 31/03/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
32,79 (-0,03) |
33,24 (-0,03) |
450 |
* Mức giảm giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (31/03/2016)
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1229.50 (tăng) |
1230.00 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,06 (+0,05) |
33,07 (+0,05) |
0,17 (-0,07) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (31/03/2016), giá vàng thế giới tăng 50.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (31/03/2016).