![]() |
Thị trường trong nước, tỷ giá VND/USD trong tháng 7 diễn biến với biên độ giao động hẹp và đi ngang trong cả tháng, giai đoạn cuối tháng tỷ giá có xu hướng giảm. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng giữa VND/USD được giữ ổn định ở mức 21.036 VND/USD. Tại các ngân hàng thương mại, tỷ giá được niêm yết ở khoảng 21.090 -21.200 VND/USD (mua vào - bán ra).
![]() |
Trong tháng 7/2013, chỉ số USD - Index biến động với xu hướng giảm, đặc biệt trong giai đoạn cuối tháng 7, với quyết định giữ nguyên lãi suất ở mức gần 0% cũng như tiếp tục mua vào 85 tỷ USD trái phiếu kho bạc và chứng khoán thế chấp/tháng của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED). Cụ thể, chỉ số đạt mức cao nhất tại 84,58 ngày 09/7 và thấp nhất tại 81,45 ngày 31/7. Trong tháng 7, chỉ số USD - Index từ mức 83,05 (ngày 1/7), 84,58 (ngày 9/7), sau đó giảm xuống 83,04 (ngày 15/7), 81,95 (ngày 23/7), 81,45 (ngày 31/7). Cũng trong tháng 7, đồng EUR tăng 1,93% so với đồng USD. Diễn biến cặp tỷ giá EUR/USD: 1 EUR đổi được 1,3014 USD (ngày 1/7), 1,3188 USD (ngày 11/7), 1,3223 USD (ngày 24/7), 1,3265 USD (ngày 31/7).
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TPCP DO KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHÁT HÀNH, TỔ CHỨC VÀO NGÀY 19/07/2013 |
||
STT |
Nội dung |
2 năm |
1 |
Loại trái phiếu |
Trái phiếu chính Phủ |
2 |
Mã trái phiếu |
TD1315006 |
3 |
Ngày phát hành |
23/07/2013 |
4 |
Ngày đáo hạn |
30/06/2015 |
5 |
Kiểu phát hành |
Bổ sung |
6 |
Mệnh giá |
100.000 đồng/trái phiếu |
7 |
Giá trị gọi thầu |
1.000 tỷ đồng |
8 |
Giá trị đặt thầu |
3.370 tỷ đồng |
9 |
Giá trị trúng thầu |
450 tỷ đồng |
10 |
Lãi suất đăng ký thấp nhất |
7,00% |
11 |
Lãi suất đăng ký cao nhất |
8,25% |
12 |
Lãi suất trúng thầu |
7,15% |
13 |
Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu |
448 tỷ đồng |
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TPCP DO KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHÁT HÀNH, TỔ CHỨC VÀO NGÀY 29/07/2013 |
|||||
STT |
Nội dung |
2 năm |
10 năm |
||
1 |
Loại trái phiếu |
Trái phiếu Chính Phủ |
|||
2 |
Mã trái phiếu |
TD1315006 |
TD1323031 |
||
3 |
Ngày phát hành |
31/07/2013 |
|||
4 |
Ngày đáo hạn |
30/06/2015 |
15/07/2016 |
||
5 |
Kiểu phát hành |
Bổ sung |
|||
6 |
Mệnh giá |
100.000 đồng/trái phiếu |
|||
7 |
Giá trị gọi thầu |
1.000 tỷ đồng |
1.000 tỷ đồng |
||
8 |
Giá trị đặt thầu |
3.590 tỷ đồng |
165 tỷ đồng |
||
9 |
Giá trị trúng thầu |
200 tỷ đồng |
125 tỷ đồng |
||
10 |
Lãi suất đăng ký thấp nhất |
7,00% |
8,80% |
||
11 |
Lãi suất đăng ký cao nhất |
8,25% |
10,90% |
||
12 |
Lãi suất trúng thầu |
7,28% |
8,90% |
||
13 |
Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu |
199 tỷ đồng |
132 tỷ đồng |
Thị trường tiền tệ Việt Nam tháng 7/2013
Xem thêm